活像 huóxiàng

Từ hán việt: 【hoạt tượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "活像" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạt tượng). Ý nghĩa là: rất giống; giống hệt; giống nhau. Ví dụ : - 。 đứa bé này rất giống mẹ nó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 活像 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 活像 khi là Động từ

rất giống; giống hệt; giống nhau

极像

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi 长得 zhǎngde 活像 huóxiàng 妈妈 māma

    - đứa bé này rất giống mẹ nó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活像

  • - 头像 tóuxiàng 挂衣架 guàyījià shòu 巴巴 bābā de bàn

    - Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?

  • - 卡拉 kǎlā · 克拉克 kèlākè hái 活着 huózhe

    - Kara Clarke vẫn còn sống.

  • - zài 西 佛吉尼亚 fújíníyà 有人 yǒurén zài 门外 ménwài 焚烧 fénshāo zhè 肖像 xiàoxiàng

    - Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.

  • - 可以 kěyǐ xiàng 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì 一般 yìbān 重振旗鼓 chóngzhènqígǔ

    - Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.

  • - shuō hěn 活络 huóluò 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng 肯不肯 kěnbùkěn

    - nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.

  • - 活捉 huózhuō 敌酋 díqiú

    - bắt sống tên đầu sỏ bên địch.

  • - 活像 huóxiàng 孩子 háizi

    - Anh ấy quả thực như một đứa trẻ.

  • - 毛毛躁躁 máomaozàozào 坐立不安 zuòlìbùān 活像 huóxiàng 沐猴而冠 mùhóuérguàn

    - Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.

  • - 孩子 háizi men yòu 活泼 huópo yòu 漂亮 piàoliàng jiù xiàng 春天里 chūntiānlǐ de 花蕾 huālěi

    - Những đứa trẻ vừa hoạt bát vừa xinh đẹp, giống như nụ hoa vào mùa xuân.

  • - zhè 孩子 háizi 说话 shuōhuà 活像 huóxiàng 大人 dàrén

    - Đứa bé này nói chuyện giống người lớn quá.

  • - zhè 孩子 háizi 长得 zhǎngde 活像 huóxiàng 妈妈 māma

    - đứa bé này rất giống mẹ nó.

  • - jiù xiàng 鼹鼠 yǎnshǔ 一样 yīyàng 生活 shēnghuó zài 地下室 dìxiàshì hǎo le

    - Tôi sẽ chỉ sống dưới tầng hầm như một người có nốt ruồi.

  • - 生活 shēnghuó jiù xiàng 一幅 yīfú 拼图 pīntú

    - Cuộc sống như bức tranh ghép hình.

  • - 生活 shēnghuó jiù xiàng 茶几 chájī 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn dōu 知道 zhīdào 旁边 pángbiān de bēi 具中 jùzhōng de 人参 rénshēn shì 什么 shénme 味道 wèidao

    - Cuộc sống giống như một bàn trà, chúng ta không bao giờ biết được cốc của người bên cạnh có mùi vị như thế nào.

  • - 想像力 xiǎngxiànglì 影响 yǐngxiǎng zhe 我们 wǒmen 生活 shēnghuó de 各个方面 gègèfāngmiàn

    - Trí tưởng tượng ảnh hưởng đến mọi phần trong cuộc sống của chúng ta.

  • - 螃蟹 pángxiè 身披 shēnpī 坚硬 jiānyìng de 甲胄 jiǎzhòu 钳子 qiánzi 一张 yīzhāng 一合 yīhé 活像 huóxiàng 一位 yīwèi 勇猛 yǒngměng de 武士 wǔshì

    - Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.

  • - zhè 道菜 dàocài 活像 huóxiàng 妈妈 māma zuò de

    - Món ăn này giống hệt mẹ nấu.

  • - hái 年轻 niánqīng dàn 活着 huózhe xiàng 一个 yígè 八十岁 bāshísuì de rén 一样 yīyàng

    - Anh ấy vẫn còn trẻ nhưng sống như ông già 80 tuổi.

  • - 这个 zhègè 玩家 wánjiā hěn 厉害 lìhai 游戏 yóuxì 角色 juésè 操控 cāokòng 灵活 línghuó 自如 zìrú xiàng 真人 zhēnrén 一般 yìbān

    - Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy

  • - 深切 shēnqiè 感受 gǎnshòu dào 生活 shēnghuó de 艰辛 jiānxīn

    - Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 活像

Hình ảnh minh họa cho từ 活像

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活像 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONAO (人弓日人)
    • Bảng mã:U+50CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao