Đọc nhanh: 洗练 (tẩy luyện). Ý nghĩa là: mạch lạc; điêu luyện; lưu loát; súc tích (ngôn ngữ, lời văn...). Ví dụ : - 这篇小说形象生动,文字洗练。 quyển tiểu thuyết này hình tượng sinh động, lời văn lưu loát.. - 剧情处理得很洗练。 Tình tiết kịch xử lý rất súc tích.
Ý nghĩa của 洗练 khi là Tính từ
✪ mạch lạc; điêu luyện; lưu loát; súc tích (ngôn ngữ, lời văn...)
(语言、文字、技艺等) 简练利落
- 这篇 小说 形象 生动 , 文字 洗练
- quyển tiểu thuyết này hình tượng sinh động, lời văn lưu loát.
- 剧情 处理 得 很 洗练
- Tình tiết kịch xử lý rất súc tích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗练
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 洗 胶卷
- tráng phim
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 妈妈 正在 洗衣服
- Mẹ đang giặt quần áo.
- 妈妈 叫 我 去 洗碗
- Mẹ bảo tôi đi rửa bát.
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 谁 输 谁 洗牌 啊 !
- Ai thua thì xào bài đi!
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 这个 手表 该 擦洗 擦洗 了
- đồng hồ đeo tay này phải lau chùi một tí
- 擦洗 餐桌
- lau bàn ăn
- 江平 如练
- dòng sông phẳng lặng như dải lụa trắng.
- 饭前 不 洗手 , 不 卫生
- Trước khi ăn không rửa tay, mất vệ sinh.
- 剧情 处理 得 很 洗练
- Tình tiết kịch xử lý rất súc tích.
- 这篇 小说 形象 生动 , 文字 洗练
- quyển tiểu thuyết này hình tượng sinh động, lời văn lưu loát.
- 军人 训练 很 严格
- Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洗练
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洗练 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洗›
练›