泪水 lèishuǐ

Từ hán việt: 【lệ thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "泪水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lệ thuỷ). Ý nghĩa là: nước mắt; lệ. Ví dụ : - 。 vành mắt ngấn lệ. - 。 Cô ấy nói thì nói vậy, nhưng từ đầu tới cuối đôi mắt vẫn ngấn lệ.

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 泪水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 泪水 khi là Danh từ

nước mắt; lệ

眼泪

Ví dụ:
  • - 眼眶里 yǎnkuànglǐ 含着泪 hánzhelèi shuǐ

    - vành mắt ngấn lệ

  • - huà shì 这么 zhème shuō de 眼里 yǎnlǐ 始终 shǐzhōng 浸着 jìnzhe 泪水 lèishuǐ

    - Cô ấy nói thì nói vậy, nhưng từ đầu tới cuối đôi mắt vẫn ngấn lệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泪水

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 巴山蜀水 bāshānshǔshuǐ

    - Núi sông Tú Xuyên.

  • - 汗水 hànshuǐ 流淌 liútǎng 淋漓 línlí

    - Mồ hôi chảy nhễ nhại.

  • - 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu 衣衫 yīshān

    - lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.

  • - 汗水 hànshuǐ 浸透 jìntòu le 衬衫 chènshān

    - Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.

  • - 他用 tāyòng 手挥 shǒuhuī 汗水 hànshuǐ

    - Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.

  • - 两眼 liǎngyǎn 发酸 fāsuān 泪水 lèishuǐ 止不住 zhǐbúzhù liú le 下来 xiàlai

    - hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.

  • - 眼眶里 yǎnkuànglǐ 含着泪 hánzhelèi shuǐ

    - vành mắt ngấn lệ

  • - 眼里 yǎnlǐ qín zhe 幸福 xìngfú de 泪水 lèishuǐ

    - Mắt cô ấy long lanh vì hạnh phúc.

  • - 泪水 lèishuǐ 模糊 móhú le de 视线 shìxiàn

    - Nước mắt làm mờ tầm nhìn của anh ấy.

  • - 泪水 lèishuǐ 零落 língluò zài 脸颊 liǎnjiá

    - Nước mắt rơi trên má.

  • - de 泪水 lèishuǐ 不停 bùtíng 地流 dìliú

    - Nước mắt của cô ấy không ngừng rơi.

  • - zhè shuāng 眼睛 yǎnjing 充满 chōngmǎn le 泪水 lèishuǐ

    - Đôi mắt ngập tràn nước mắt.

  • - 泪水 lèishuǐ 涔涔 céncén

    - nước mắt đầm đìa

  • - 泪水 lèishuǐ 浸湿 jìnshī le de 枕头 zhěntou

    - Nước mắt ướt đẫm chiếc gối của cô ấy.

  • - 泪水 lèishuǐ 滑过 huáguò de 脸颊 liǎnjiá

    - Nước mắt lướt qua gò má cô ấy.

  • - yuè shuō yuè 动情 dòngqíng 泪水 lèishuǐ 哗哗 huāhuā 直流 zhíliú

    - chị ấy càng nói càng xúc động, nước mắt lăn dài.

  • - 世界 shìjiè shàng zuì 有效 yǒuxiào de 水力 shuǐlì shì 女人 nǚrén de 眼泪 yǎnlèi

    - Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.

  • - huà shì 这么 zhème shuō de 眼里 yǎnlǐ 始终 shǐzhōng 浸着 jìnzhe 泪水 lèishuǐ

    - Cô ấy nói thì nói vậy, nhưng từ đầu tới cuối đôi mắt vẫn ngấn lệ.

  • - mài 优质 yōuzhì 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泪水

Hình ảnh minh họa cho từ 泪水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泪水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Lèi
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EBU (水月山)
    • Bảng mã:U+6CEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao