Đọc nhanh: 注资 (chú tư). Ý nghĩa là: Rót tiền. Ví dụ : - 在有需要时我们会考虑再行注资。 Chúng tôi sẽ xem xét việc tái đầu tư vốn khi cần thiết.
Ý nghĩa của 注资 khi là Động từ
✪ Rót tiền
注资指上市公司的母公司将一些资产注入上市公司内,一些实力雄厚的股东或母公司有炒卖注资概念的条件,对股价有积极作用。若母公司或大股东以折价注入资产给上市公司,反映母公司有心壮大上市公司规模,对股价起刺激作用。相反,若母公司以高溢价注入资产,则要小心,这对上市公司不利,对股价会带来卖压。
- 在 有 需要 时 我们 会 考虑 再行 注资
- Chúng tôi sẽ xem xét việc tái đầu tư vốn khi cần thiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注资
- 物资 丰富
- vật tư phong phú.
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 你 在 资助 哈马斯
- Bạn đang gửi tiền cho Hamas?
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 他资 信息 很 及时
- Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.
- 注重实效
- chú trọng hiệu quả thực tế.
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 清点 资财
- kiểm kê tài sản; kiểm kê vốn và vật tư.
- 资财 荡然
- tài sản không còn gì.
- 资本主义
- tư bản chủ nghĩa
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 投资 理财 时要 注意 利滚利
- Khi đầu tư tài chính cần chú ý lãi kép.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 您 多年 来 关注 于 人力资源 行业
- Bạn đã tập trung vào cung cấp nguồn nhân sự trong nhiều năm.
- 在 有 需要 时 我们 会 考虑 再行 注资
- Chúng tôi sẽ xem xét việc tái đầu tư vốn khi cần thiết.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 注资
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 注资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm注›
资›