Đọc nhanh: 尾款 (vĩ khoản). Ý nghĩa là: khoản còn lại (lần thanh toán cuối). Ví dụ : - 表示,尾款3000元已于2004年1月2日付清。 Cho biết khoản thanh toán cuối cùng 3.000 nhân dân tệ đã được thanh toán đầy đủ vào ngày 2 tháng 1 năm 2004.
Ý nghĩa của 尾款 khi là Danh từ
✪ khoản còn lại (lần thanh toán cuối)
1.指结算账目时没有结清的数目较小的款项。例:所欠~五天内结清。
- 表示 , 尾款 3000 元 已于 2004 年 1 月 2 日 付清
- Cho biết khoản thanh toán cuối cùng 3.000 nhân dân tệ đã được thanh toán đầy đủ vào ngày 2 tháng 1 năm 2004.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尾款
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 蝌蚪 有 尾巴
- Nòng nọc có đuôi.
- 电话 尾号 是 陆
- Số cuối điện thoại là sáu.
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 劳埃德 · 加伯 的 捐款 翻 了 四倍
- Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 汽车 的 尾气 污染空气
- Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.
- 款识 能 帮助 鉴定 真伪
- Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 这匹马 有着 乌 尾巴
- Con ngựa này có cái đuôi đen.
- 表示 , 尾款 3000 元 已于 2004 年 1 月 2 日 付清
- Cho biết khoản thanh toán cuối cùng 3.000 nhân dân tệ đã được thanh toán đầy đủ vào ngày 2 tháng 1 năm 2004.
- 那个 提款机 就 设在
- Máy ATM đó nằm ở bodega
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尾款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尾款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尾›
款›