Hán tự: 泥
Đọc nhanh: 泥 (nê.nệ.nễ). Ý nghĩa là: bùn; bùn đất, nhão; nghiền; bột (vật nhão), họ Nê. Ví dụ : - 地上有很多泥。 Trên mặt đất có rất nhiều bùn.. - 鞋子沾满了泥。 Giày dính đầy bùn.. - 出淤泥而不染 Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
Ý nghĩa của 泥 khi là Danh từ
✪ bùn; bùn đất
含水的半固体状的土
- 地上 有 很多 泥
- Trên mặt đất có rất nhiều bùn.
- 鞋子 沾满 了 泥
- Giày dính đầy bùn.
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhão; nghiền; bột (vật nhão)
半固体状的像泥的东西
- 我 喜欢 吃 土豆泥
- Tôi thích ăn khoai tây nghiền.
- 宝宝 爱 吃 苹果 泥
- Trẻ rất thích ăn bột táo.
✪ họ Nê
姓
- 我姓 泥
- Tôi họ Nê.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 泥
✪ 泥 + Danh từ(地/娃娃/屋子/墙)
- 她家 的 房子 是 泥墙
- Nhà cô ấy là tường bùn.
- 她 做 了 几个 泥娃娃
- Cô ấy làm vài con búp bê bùn.
✪ Động từ(有/玩/沾满)+ 泥
- 小孩子 在 外面 玩泥
- Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.
- 他 的 脸 都 沾满 了 泥
- Mặt anh ấy dính đầy bùn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥
- 罱河泥
- xúc bùn sông.
- 泥沙 壅塞
- bùn cát lấp kín
- 你 别太泥 了 呀
- Bạn đừng quá cố chấp nhé.
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 小孩子 在 外面 玩泥
- Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.
- 捏 泥人儿
- Nặn hình người.
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 泥土 乌油油 的 , 十分 肥沃
- Đất bùn đen nhánh, rất phì nhiêu.
- 满 手 油泥
- cặn dầu đầy tay; cặn dầu dính đầy tay.
- 矿泉 泥能 防止 组胺 反应
- Đất sét sẽ ngăn phản ứng histamine.
- 泥沙 在 此处 沉淀
- Cát bùn lắng đọng ở chỗ này.
- 沟槽 里 都 是 泥
- Trong ống cống đều là bùn.
- 涂泥 弄脏 鞋子
- Bùn làm bẩn giày.
- 小狗 满身 是 泥 , 很脏
- Con chó con khắp người đầy bùn, rất bẩn.
- 这 人 性格 有点 泥
- Tính cách người này có chút cố chấp.
- 雨水 渗透 了 泥土
- Nước mưa ngấm vào đất bùn.
- 陷入 泥泞
- sa vào vũng bùn; lún vào vũng bùn.
- 车轮 陷入 了 泥里
- Bánh xe bị sa vào bùn.
- 他们 的 土豆泥 确实 不错
- Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泥›