Đọc nhanh: 泥肥 (nê phì). Ý nghĩa là: phân bùn.
Ý nghĩa của 泥肥 khi là Danh từ
✪ phân bùn
用做肥料的淤泥泥肥的肥效持久,可以做基肥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥肥
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 他 踹 了 泥巴
- Anh ấy giẫm lên bùn.
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 泥沙 壅塞
- bùn cát lấp kín
- 你 别太泥 了 呀
- Bạn đừng quá cố chấp nhé.
- 肥美 的 牧草
- cỏ nuôi súc vật tươi tốt.
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 肥美 的 牛羊
- trâu dê béo khoẻ
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 这个 菜肥 而 不腻
- Món ăn này béo mà không ngấy.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 肥胖 男孩 有 肥胖症
- Những chàng trai béo có bệnh béo phì.
- 肥胖症
- bệnh béo phì
- 我妈 有 病态 肥胖症
- Mẹ tôi bị bệnh béo phì.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 小 军 多次 讥笑 我 太 肥胖
- Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.
- 泥土 乌油油 的 , 十分 肥沃
- Đất bùn đen nhánh, rất phì nhiêu.
- 农田 里 的 泥土 非常 肥沃
- Đất trong ruộng rất màu mỡ.
- 他们 的 土豆泥 确实 不错
- Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泥肥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泥肥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泥›
肥›