Hán tự: 波
Đọc nhanh: 波 (ba). Ý nghĩa là: sóng, phong ba; sóng gió; nổi phong ba; nổi cơn sóng gió (ví với những đổi thay bất ngờ), dao động (chấn động lan truyền trong vật thể, như sóng nước, sóng âm). Ví dụ : - 海面涌起巨大的波。 Bề mặt biển dâng lên những con sóng lớn.. - 海上的波起伏不停。 Sóng biển trên biển không ngừng dập dềnh.. - 工作突生波折意外。 Công việc đột nhiên có sóng gió.
Ý nghĩa của 波 khi là Danh từ
✪ sóng
波浪,江湖海洋上起伏不平的水面
- 海面 涌起 巨大 的 波
- Bề mặt biển dâng lên những con sóng lớn.
- 海上 的 波 起伏 不停
- Sóng biển trên biển không ngừng dập dềnh.
✪ phong ba; sóng gió; nổi phong ba; nổi cơn sóng gió (ví với những đổi thay bất ngờ)
比喻事情的意外变化
- 工作 突生 波折 意外
- Công việc đột nhiên có sóng gió.
- 生活 中总有 波澜
- Trong cuộc sống luôn có sóng gió.
✪ dao động (chấn động lan truyền trong vật thể, như sóng nước, sóng âm)
振动在物体中的传播叫做波,如水波、声波等也叫波动
- 声波 能 在 空气 中传
- Sóng âm có thể truyền trong không khí.
- 电磁波 能 传递信息
- Sóng điện từ có thể truyền tải thông tin.
✪ ánh mắt
比喻流转的目光
- 他 的 波 充满 了 深情
- Ánh mắt của anh ấy đầy tình cảm sâu đậm.
- 少女 的 波 温柔 如水
- Ánh mắt của thiếu nữ dịu dàng như nước.
✪ họ Ba
姓
- 他 姓波
- Anh ấy họ Ba.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 波
- 他 居然 用 波阿斯 · 瓦迪 亚 的
- Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 我们 为 孩子 奔波
- 我们为孩子奔波。
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 曼波 女王 等 着
- Nữ hoàng Mambo đang chờ.
- 声波 能 在 空气 中传
- Sóng âm có thể truyền trong không khí.
- 甬是 宁波 的 别称
- Dũng là tên gọi khác của thành phố Ninh Ba.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 她 是 个 活波 可爱 的 人
- Cô ấy là một người hoạt bát, đáng yêu.
- 沙漠 中 的 沙丘 像 波浪
- Cồn cát trong sa mạc như những con sóng.
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 甬江 流经 宁波
- Sông Dũng Giang chảy qua Ninh Ba.
- 波澜壮阔
- dâng lên ồ ạt.
- 等闲 平地 起 波澜
- bỗng dưng đất bằng nổi sóng
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 波塞冬 因为 她 的 虚荣 将 她 放逐 天际
- Nhưng Poseidon đã trục xuất nàng lên trời vì sự phù phiếm của nàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 波
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 波 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm波›