Đọc nhanh: 沉着应战 (trầm trứ ứng chiến). Ý nghĩa là: giữ bình tĩnh khi đối mặt với nghịch cảnh (thành ngữ). Ví dụ : - 两位棋手沉着应战,激烈搏杀。 hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
Ý nghĩa của 沉着应战 khi là Động từ
✪ giữ bình tĩnh khi đối mặt với nghịch cảnh (thành ngữ)
to remain calm in the face of adversity (idiom)
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉着应战
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 我 坚决 应战 , 保证 按时 完成 生产指标
- tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.
- 沉着应战
- bình tĩnh ứng chiến
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 他 负着 沉重 的 包
- Anh ấy vác một cái ba lô nặng.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 仓猝 应战
- vội vàng nghinh chiến
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 将军 指挥 着 军队 作战
- Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.
- 应该 是 可伦坡 大战
- Nhiều khả năng là các cuộc chiến tranh ở Colombo.
- 战士 把握 着 武器
- Chiến sĩ cầm chắc tay súng.
- 那些 战士 都 裹 着 绑腿
- Những người lính đó đều bịt chặt đôi chân.
- 检查 每个 战士 的 着装
- kiểm tra cách ăn mặc của từng chiến sĩ.
- 海防 战士 瞭望 着 广阔 的 海面
- các chiến sĩ ở vùng hải đảo đang quan sát mặt biển mênh mông rộng lớn.
- 战士 们 簇拥着 英雄 的 母亲 走进 会场
- các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.
- 边防战士 沿着 脚印 追踪 潜入 国境 的 人
- chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
- 我们 不 应该 畏惧 挑战
- Chúng ta không nên sợ thách thức.
- 你 应该 试着 直直 背
- Bạn nên thử uốn thẳng lưng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沉着应战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沉着应战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
战›
沉›
着›