Từ hán việt: 【nhữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhữ). Ý nghĩa là: anh; mày; ngươi, họ Nhữ. Ví dụ : - 。 Các ngươi chớ được lười biếng.. - 。 Lời của ta, các ngươi nên ghi nhớ.. - ? Cha của ngươi dạo này có khỏe không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Đại từ

anh; mày; ngươi

Ví dụ:
  • - 汝曹 rǔcáo 切勿 qiēwù 懒惰 lǎnduò

    - Các ngươi chớ được lười biếng.

  • - 之言 zhīyán děng dāng 铭记 míngjì

    - Lời của ta, các ngươi nên ghi nhớ.

  • - 汝父 rǔfù 近日 jìnrì 可好 kěhǎo

    - Cha của ngươi dạo này có khỏe không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Nhữ

(Rǔ) 姓

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Nhữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 汝父 rǔfù 近日 jìnrì 可好 kěhǎo

    - Cha của ngươi dạo này có khỏe không?

  • - 之言 zhīyán děng dāng 铭记 míngjì

    - Lời của ta, các ngươi nên ghi nhớ.

  • - 汝曹 rǔcáo 切勿 qiēwù 懒惰 lǎnduò

    - Các ngươi chớ được lười biếng.

  • - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Nhữ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 汝

Hình ảnh minh họa cho từ 汝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhữ
    • Nét bút:丶丶一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EV (水女)
    • Bảng mã:U+6C5D
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa