• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
  • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
  • Âm hán việt: Cối
  • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木会
  • Thương hiệt:DOMI (木人一戈)
  • Bảng mã:U+6867
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 桧

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 桧 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cối). Bộ Mộc (+6 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 2. nước cối. Chi tiết hơn...

Cối

Từ điển phổ thông

  • 1. cây cối (một loài thông)
  • 2. nước cối

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cối (dùng trong tên người)

- Tần Cối (một gian thần thời Nam Tống). Xem [guì].