求生 qiúshēng

Từ hán việt: 【cầu sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "求生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cầu sinh). Ý nghĩa là: mưu sinh; tìm cách sinh sống; tìm kế sinh nhai. Ví dụ : - ? Hy vọng sống sót duy nhất của chúng ta chỉ nằm trong việc giảm quân sự à?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 求生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 求生 khi là Động từ

mưu sinh; tìm cách sinh sống; tìm kế sinh nhai

谋求活路;设法活下去

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 求生 qiúshēng de 唯一 wéiyī 希望 xīwàng jiù zài 裁军 cáijūn ma

    - Hy vọng sống sót duy nhất của chúng ta chỉ nằm trong việc giảm quân sự à?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求生

  • - 快乐 kuàilè shì rén zhī 所求 suǒqiú dàn 太乐则 tàilèzé 乐极生悲 lèjíshēngbēi

    - Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.

  • - 有人 yǒurén qiú 富贵 fùguì 但求 dànqiú 一生 yīshēng 平安 píngān

    - Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.

  • - 人生 rénshēng 求活 qiúhuó 完美 wánměi dàn 求活 qiúhuó mǎi zài

    - Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình

  • - 追求 zhuīqiú de shì 生活 shēnghuó zhōng de 安逸 ānyì

    - Tôi theo đuổi sự thoải mái trong cuộc sống.

  • - 力求 lìqiú 全面完成 quánmiànwánchéng 生产 shēngchǎn 计划 jìhuà

    - Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.

  • - 生物 shēngwù dōu yǒu 求生存 qiúshēngcún de 本能 běnnéng

    - Sinh vật đều đòi hỏi bản năng sinh tồn.

  • - 务求 wùqiú 早日 zǎorì 完成 wánchéng 生产 shēngchǎn 任务 rènwù

    - phải sớm hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.

  • - 应届 yīngjiè 毕业生 bìyèshēng 准备 zhǔnbèi 求职 qiúzhí

    - Sinh viên tốt nghiệp khóa này chuẩn bị tìm việc.

  • - 这些 zhèxiē shì 基本 jīběn de 生活 shēnghuó 需求 xūqiú

    - Đây là những nhu cầu sinh hoạt cơ bản.

  • - qiú 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Cầu là hàng xóm của tôi.

  • - 眼看 yǎnkàn 合约 héyuē dōu kuài 谈成 tánchéng le 对方 duìfāng què 节外生枝 jiéwàishēngzhī 提出 tíchū xīn 要求 yāoqiú

    - Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.

  • - 学生 xuésheng 反对 fǎnduì 不合理 bùhélǐ 要求 yāoqiú

    - Học sinh phản đối yêu cầu không hợp lý.

  • - qiú 医生 yīshēng duì 病人 bìngrén hěn 关心 guānxīn

    - Bác sĩ Cầu rất quan tâm đến bệnh nhân.

  • - 大家 dàjiā qiú 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - Mọi người mưu cầu cuộc sống hạnh phúc.

  • - 我们 wǒmen 求生 qiúshēng de 唯一 wéiyī 希望 xīwàng jiù zài 裁军 cáijūn ma

    - Hy vọng sống sót duy nhất của chúng ta chỉ nằm trong việc giảm quân sự à?

  • - 老师 lǎoshī 征求 zhēngqiú 学生 xuésheng de 建议 jiànyì

    - Giáo viên trưng cầu ý kiến của học sinh.

  • - 只求 zhǐqiú 能够 nénggòu péi zhe xiǎo 师傅 shīfu zài 恒山 héngshān 终老 zhōnglǎo 便 biàn 此生 cǐshēng 无憾 wúhàn le

    - Ta chỉ muốn có thể ở tới già cùng tiểu sư phụ ở Hành Sơn, cũng coi như kiếp này không hối hận.

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng 要求 yāoqiú hěn 严格 yángé

    - Giáo viên yêu cầu học sinh rất nghiêm khắc.

  • - 老师 lǎoshī 要求 yāoqiú 学生 xuésheng 改动 gǎidòng 字体 zìtǐ

    - Giáo viên yêu cầu học sinh thay đổi phông chữ.

  • - 一生 yīshēng dōu zài 追求 zhuīqiú 梦想 mèngxiǎng

    - Cả đời anh ấy luôn theo đuổi ước mơ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 求生

Hình ảnh minh họa cho từ 求生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 求生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao