Đọc nhanh: 水饺 (thuỷ giảo). Ý nghĩa là: sủi cảo. Ví dụ : - 妈妈做了很多水饺。 Mẹ đã làm rất nhiều sủi cảo.. - 冬天吃水饺很温暖。 Ăn sủi cảo vào mùa đông rất ấm.. - 我喜欢吃猪肉水饺。 Tôi thích ăn sủi cảo nhân thịt heo.
Ý nghĩa của 水饺 khi là Danh từ
✪ sủi cảo
(水饺儿) 用水煮的饺子
- 妈妈 做 了 很多 水饺
- Mẹ đã làm rất nhiều sủi cảo.
- 冬天 吃 水饺 很 温暖
- Ăn sủi cảo vào mùa đông rất ấm.
- 我 喜欢 吃 猪肉 水饺
- Tôi thích ăn sủi cảo nhân thịt heo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 水饺
✪ Động từ + 水饺
- 我们 一起 煮 水饺
- Chúng mình cùng nấu sủi cảo.
- 妈妈 正在 包 水饺
- Mẹ đang gói sủi cảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水饺
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 胶水 用 完 了
- Keo nước dùng hết rồi.
- 我们 一起 煮 水饺
- Chúng mình cùng nấu sủi cảo.
- 冬天 吃 水饺 很 温暖
- Ăn sủi cảo vào mùa đông rất ấm.
- 妈妈 正在 包 水饺
- Mẹ đang gói sủi cảo.
- 我 喜欢 吃 水饺
- Tôi thích ăn bánh chẻo nước.
- 妈妈 做 了 很多 水饺
- Mẹ đã làm rất nhiều sủi cảo.
- 我 喜欢 吃 猪肉 水饺
- Tôi thích ăn sủi cảo nhân thịt heo.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水饺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水饺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
饺›