水饺 shuǐjiǎo

Từ hán việt: 【thuỷ giảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水饺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ giảo). Ý nghĩa là: sủi cảo. Ví dụ : - 。 Mẹ đã làm rất nhiều sủi cảo.. - 。 Ăn sủi cảo vào mùa đông rất ấm.. - 。 Tôi thích ăn sủi cảo nhân thịt heo.

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水饺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 水饺 khi là Danh từ

sủi cảo

(水饺儿) 用水煮的饺子

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma zuò le 很多 hěnduō 水饺 shuǐjiǎo

    - Mẹ đã làm rất nhiều sủi cảo.

  • - 冬天 dōngtiān chī 水饺 shuǐjiǎo hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Ăn sủi cảo vào mùa đông rất ấm.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 猪肉 zhūròu 水饺 shuǐjiǎo

    - Tôi thích ăn sủi cảo nhân thịt heo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 水饺

Động từ + 水饺

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ zhǔ 水饺 shuǐjiǎo

    - Chúng mình cùng nấu sủi cảo.

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài bāo 水饺 shuǐjiǎo

    - Mẹ đang gói sủi cảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水饺

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 巴山蜀水 bāshānshǔshuǐ

    - Núi sông Tú Xuyên.

  • - 出水芙蓉 chūshuǐfúróng

    - sen trổ bông trên mặt nước.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 汗水 hànshuǐ 流淌 liútǎng 淋漓 línlí

    - Mồ hôi chảy nhễ nhại.

  • - 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu 衣衫 yīshān

    - lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.

  • - 汗水 hànshuǐ 浸透 jìntòu le 衬衫 chènshān

    - Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.

  • - 他用 tāyòng 手挥 shǒuhuī 汗水 hànshuǐ

    - Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.

  • - 汗水 hànshuǐ tòu le 毛巾 máojīn

    - Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.

  • - 树根 shùgēn shè 水分 shuǐfèn

    - Rễ cây hấp thụ nước.

  • - 胶水 jiāoshuǐ yòng wán le

    - Keo nước dùng hết rồi.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ zhǔ 水饺 shuǐjiǎo

    - Chúng mình cùng nấu sủi cảo.

  • - 冬天 dōngtiān chī 水饺 shuǐjiǎo hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Ăn sủi cảo vào mùa đông rất ấm.

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài bāo 水饺 shuǐjiǎo

    - Mẹ đang gói sủi cảo.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 水饺 shuǐjiǎo

    - Tôi thích ăn bánh chẻo nước.

  • - 妈妈 māma zuò le 很多 hěnduō 水饺 shuǐjiǎo

    - Mẹ đã làm rất nhiều sủi cảo.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 猪肉 zhūròu 水饺 shuǐjiǎo

    - Tôi thích ăn sủi cảo nhân thịt heo.

  • - mài 优质 yōuzhì 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水饺

Hình ảnh minh họa cho từ 水饺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水饺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo
    • Âm hán việt: Giáo , Giảo
    • Nét bút:ノフフ丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVYCK (弓女卜金大)
    • Bảng mã:U+997A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình