Đọc nhanh: 水稻 (thuỷ đạo). Ý nghĩa là: lúa nước. Ví dụ : - 农民在收割水稻。 Nông dân đang thu hoạch lúa nước.. - 水稻长得很快。 Lúa nước phát triển rất nhanh.. - 这个地区种水稻。 Khu vực này trồng lúa nước.
Ý nghĩa của 水稻 khi là Danh từ
✪ lúa nước
水田里种植的稻
- 农民 在 收割 水稻
- Nông dân đang thu hoạch lúa nước.
- 水稻 长得 很快
- Lúa nước phát triển rất nhanh.
- 这个 地区 种 水稻
- Khu vực này trồng lúa nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水稻
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 改造 碱荒 , 种植 水稻
- cải tạo đất mặn đồng chua để trồng lúa nước.
- 今年 只种 了 一茬 水稻
- Năm nay chỉ trồng một vụ lúa nước.
- 早熟 水稻
- lúa sớm
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 在 中国 , 山区 农民 在 梯田 上种 水稻
- Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.
- 这块 地 不宜 种植 水稻
- Mảnh đất này không hợp trồng lúa nước.
- 早造 水稻 长势 良好
- Lúa nước vụ mùa sớm phát triển tốt.
- 种植 稻米 需要 大量 的 水
- Trồng lúa cần nhiều nước.
- 今年 水稻 的 收成 很 好
- Năm nay thu hoạch lúa rất tốt.
- 水稻 长得 很快
- Lúa nước phát triển rất nhanh.
- 农民 在 收割 水稻
- Nông dân đang thu hoạch lúa nước.
- 这个 地区 种 水稻
- Khu vực này trồng lúa nước.
- 我们 引进 了 新 的 水稻 品种
- Chúng tôi đã nhập vào giống lúa mới.
- 守 着 水 的 地方 , 可 多种 稻子
- Gần nơi có nước, có thể trồng được nhiều lúa.
- 此地 的 人们 在 梯田 里 种植 水稻
- Ở đây mọi người trồng lúa nước trên ruộng bậc thang.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水稻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水稻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
稻›