Đọc nhanh: 水地 (thuỷ địa). Ý nghĩa là: ruộng được tưới nước, ruộng nước, tẩu trạch.
Ý nghĩa của 水地 khi là Danh từ
✪ ruộng được tưới nước
利用灌溉系统浇水的耕地也叫水绕地
✪ ruộng nước
水田
✪ tẩu trạch
水草茂密的泥泞地带
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水地
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 溪水 缓缓 地 流动
- nước suối chảy từ từ.
- 小溪水 啵 啵 地 流淌
- Nước suối nhỏ chảy róc rách.
- 流水 潺潺 地 流过 小溪
- Dòng nước chảy róc rách qua suối nhỏ.
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
- 地下水
- luồng nước ngầm
- 风水宝地 ( 风水 好 的 地方 )
- nơi có phong thuỷ tốt.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 地上 有 一滩 血水
- Trên mặt đất có một vũng máu.
- 他 的 田地 沦陷 在 水中
- Ruộng của anh ta bị ngập nước.
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 治山 治水 , 改天换地
- trị sơn trị thuỷ, thay trời đổi đất.
- 流水 哗哗 地 流淌 在 山间
- Dòng nước chảy ầm ầm giữa núi rừng.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
水›