Đọc nhanh: 水族馆 (thuỷ tộc quán). Ý nghĩa là: Thủy cung. Ví dụ : - 她陪男朋友去水族馆看鱼去了。 Cô ấy đi thủy cung chơi với bạn trai rồi.
Ý nghĩa của 水族馆 khi là Danh từ
✪ Thủy cung
到1850年,鱼、两生动物和爬虫类的饲养对于研究自然已很有助益。水族馆一词首次出现在英国鸟类学家戈斯(Philip Gosse)的著作中。他和其他人的著作引发了公众对水生生物的兴趣。世界上第一个供展览用的水族馆于1853年在英国摄政公园(Regent's Park)对公众开放。以后,柏林水族馆、那不勒斯水族馆、巴黎水族馆相继建立。
- 她 陪 男朋友 去 水族馆 看鱼 去 了
- Cô ấy đi thủy cung chơi với bạn trai rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水族馆
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 民族 特性
- đặc tính dân tộc; bản sắc dân tộc.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 游牧民族
- dân tộc du mục
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 他 是 侗族 人
- Anh ta là người dân tộc Đồng.
- 佛罗里达州 水族箱 的 销售 记录
- Bán cá cảnh ở Florida.
- 盐湖城 有 全世界 最大 的 家族 历史 图书馆
- Thành phố Salt Lake có thư viện lịch sử gia đình lớn nhất trên thế giới.
- 她 陪 男朋友 去 水族馆 看鱼 去 了
- Cô ấy đi thủy cung chơi với bạn trai rồi.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水族馆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水族馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm族›
水›
馆›