Đọc nhanh: 气消 (khí tiêu). Ý nghĩa là: Nguôi giận. Ví dụ : - 他现在正在气头上,等他气消了再说吧. Bây giờ anh ta đang rất tức giận, đợi anh ta nguôi giận rồi nói tiếp .
Ý nghĩa của 气消 khi là Động từ
✪ Nguôi giận
气消,病证名,心肺之气因悲而消减之证。出自《素问·举痛论》。
- 他 现在 正在 气头上 等 他 气消 了 再说 吧
- Bây giờ anh ta đang rất tức giận, đợi anh ta nguôi giận rồi nói tiếp .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气消
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 消磨 志气
- làm hao mòn ý chí.
- 飞机 班次 因 天气 取消 了
- Chuyến bay đã bị hủy do thời tiết.
- 由于 天气 不好 , 比赛 取消 了
- Vì thời tiết xấu nên cuộc thi bị hủy bỏ.
- 现在 谁 能 让 老师 消消气
- Bây giờ ai có thể làm giáo viên bớt giận
- 雾气 逐渐 消失 , 重叠 的 山峦 一层 一层 地 显现出来
- sương mù tan dần, hiện rõ tầng tầng lớp lớp núi non trùng điệp.
- 他 现在 正在 气头上 等 他 气消 了 再说 吧
- Bây giờ anh ta đang rất tức giận, đợi anh ta nguôi giận rồi nói tiếp .
- 他们 赌气 取消 了 约会
- Bọn họ giận dỗi nên đã hủy hẹn.
- 因受 冷落 赌气 取消 约会
- Vì bị đối phương lạnh nhạt mà giận dỗi hủy hẹn.
- 他 正在 火头上 , 等 他 消消气 再 跟 他 细说
- anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.
- 她 急急忙忙 地 跑 进 屋子 , 气咻咻 地 报告 这个 消息
- cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.
- 在 天气 的 影响 下 , 活动 取消 了
- Dưới ảnh hưởng của thời tiết, hoạt động bị hủy.
- 恐惧 已 被 勇气 灭消
- Bóng tối cuối cùng sẽ bị ánh sáng làm tiêu biến đi.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气消
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气消 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
消›