气消 qì xiāo

Từ hán việt: 【khí tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "气消" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khí tiêu). Ý nghĩa là: Nguôi giận. Ví dụ : - ,. Bây giờ anh ta đang rất tức giận, đợi anh ta nguôi giận rồi nói tiếp .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 气消 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 气消 khi là Động từ

Nguôi giận

气消,病证名,心肺之气因悲而消减之证。出自《素问·举痛论》。

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài 正在 zhèngzài 气头上 qìtóushàng děng 气消 qìxiāo le 再说 zàishuō ba

    - Bây giờ anh ta đang rất tức giận, đợi anh ta nguôi giận rồi nói tiếp .

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气消

  • - 气压 qìyā 弹射器 tánshèqì

    - máy bắn ra bằng khí áp

  • - 飞机 fēijī 飞过 fēiguò le 大气层 dàqìcéng

    - Máy bay bay qua tầng khí quyển.

  • - 洛杉矶 luòshānjī de 天气 tiānqì 非常 fēicháng hǎo

    - Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.

  • - 妈妈 māma wèi zhī 生气 shēngqì

    - Mẹ tức giận vì nó.

  • - rén 杀气 shāqì

    - trút giận lên người khác.

  • - 妹妹 mèimei 向来 xiànglái 特别 tèbié 嘎气 gāqì

    - Em gái luôn rất nghịch ngợm.

  • - 我们 wǒmen tàn zhe 听到 tīngdào 坏消息 huàixiāoxi

    - Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu

  • - 消磨 xiāomó 志气 zhìqì

    - làm hao mòn ý chí.

  • - 飞机 fēijī 班次 bāncì yīn 天气 tiānqì 取消 qǔxiāo le

    - Chuyến bay đã bị hủy do thời tiết.

  • - 由于 yóuyú 天气 tiānqì 不好 bùhǎo 比赛 bǐsài 取消 qǔxiāo le

    - Vì thời tiết xấu nên cuộc thi bị hủy bỏ.

  • - 现在 xiànzài shuí néng ràng 老师 lǎoshī 消消气 xiāoxiāoqì

    - Bây giờ ai có thể làm giáo viên bớt giận

  • - 雾气 wùqì 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī 重叠 chóngdié de 山峦 shānluán 一层 yīcéng 一层 yīcéng 显现出来 xiǎnxiànchūlái

    - sương mù tan dần, hiện rõ tầng tầng lớp lớp núi non trùng điệp.

  • - 现在 xiànzài 正在 zhèngzài 气头上 qìtóushàng děng 气消 qìxiāo le 再说 zàishuō ba

    - Bây giờ anh ta đang rất tức giận, đợi anh ta nguôi giận rồi nói tiếp .

  • - 他们 tāmen 赌气 dǔqì 取消 qǔxiāo le 约会 yuēhuì

    - Bọn họ giận dỗi nên đã hủy hẹn.

  • - 因受 yīnshòu 冷落 lěngluò 赌气 dǔqì 取消 qǔxiāo 约会 yuēhuì

    - Vì bị đối phương lạnh nhạt mà giận dỗi hủy hẹn.

  • - 正在 zhèngzài 火头上 huǒtóushàng děng 消消气 xiāoxiāoqì zài gēn 细说 xìshuō

    - anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.

  • - 急急忙忙 jíjímángmáng pǎo jìn 屋子 wūzi 气咻咻 qìxiūxiū 报告 bàogào 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.

  • - zài 天气 tiānqì de 影响 yǐngxiǎng xià 活动 huódòng 取消 qǔxiāo le

    - Dưới ảnh hưởng của thời tiết, hoạt động bị hủy.

  • - 恐惧 kǒngjù bèi 勇气 yǒngqì 灭消 mièxiāo

    - Bóng tối cuối cùng sẽ bị ánh sáng làm tiêu biến đi.

  • - 今年 jīnnián de 天气 tiānqì 真是 zhēnshi 逆天 nìtiān

    - Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 气消

Hình ảnh minh họa cho từ 气消

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气消 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao