Đọc nhanh: 思春 (tư xuân). Ý nghĩa là: Tuổi dậy thì. Ví dụ : - 我女儿正在进入思春期。 Con gái tôi đang bước vào độ tuổi dạy thì.
Ý nghĩa của 思春 khi là Danh từ
✪ Tuổi dậy thì
犹怀春、情窦初开。谓少女思慕异性。泛指少男少女对异性产生思慕之情。
- 我 女儿 正在 进入 思春期
- Con gái tôi đang bước vào độ tuổi dạy thì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思春
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 她 的 愁思 无人 能 懂
- Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.
- 思想 分野
- giới hạn tư tưởng.
- 享乐 思想
- tư tưởng hưởng lạc
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 我 女儿 正在 进入 思春期
- Con gái tôi đang bước vào độ tuổi dạy thì.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 思春
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思春 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
春›