Đọc nhanh: 气度恢宏 (khí độ khôi hoành). Ý nghĩa là: có đầu óc rộng rãi, hào hùng.
Ý nghĩa của 气度恢宏 khi là Thành ngữ
✪ có đầu óc rộng rãi
broad-minded
✪ hào hùng
magnanimous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气度恢宏
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 气度 幽娴
- phong thái dịu dàng
- 气度不凡
- phong thái hơn người.
- 气度 恢弘
- thái độ khoáng đạt
- 恢弘 士气
- phát huy sĩ khí.
- 整个 建筑 红墙 黄瓦 , 气势 宏伟
- Toàn bộ công trình nguy nga với ngói vôi tường đỏ.
- 恢复元气
- hồi phục nguyên khí
- 空气 中 的 湿度 很 高
- Độ ẩm trong không khí rất cao.
- 我们 需要 保持 和 气 的 态度
- Chúng ta cần giữ thái độ hòa nhã.
- 南纬 10 度 的 气候 很 热
- Khí hậu ở 10 độ vĩ nam rất nóng.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 今天 气温 高达 35 度
- Hôm nay nhiệt độ lên đến 35 độ
- 鲜花 可 使 沉闷 的 房间 恢复 生气
- Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..
- 病人 的 恢复 速度 很快
- Tốc độ hồi phục của bệnh nhân rất nhanh.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 行业 景气 逐渐 恢复
- Nghành nghề phát triển dần phục hồi.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
- 他 脾气好 , 度量 大 , 能 容人
- anh ấy tính tình rất tốt, rất độ lượng, có thể khoan dung.
- 潮流 强度 因 天气 而异
- Cường độ thủy triều thay đổi theo thời tiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气度恢宏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气度恢宏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宏›
度›
恢›
气›