气味 qìwèi

Từ hán việt: 【khí vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "气味" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khí vị). Ý nghĩa là: mùi; mùi vị, tính cách; sở thích; tính khí (ý xấu). Ví dụ : - 。 Mùi này làm tôi phát ớn.. - 。 Mùi trong phòng rất dễ chịu.. - 。 Mùi ở đây thật kinh khủng.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 气味 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 气味 khi là Danh từ

mùi; mùi vị

弥漫在空气中的味儿

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 气味 qìwèi ràng 恶心 ěxīn

    - Mùi này làm tôi phát ớn.

  • - 房间 fángjiān de 气味 qìwèi hěn hǎo

    - Mùi trong phòng rất dễ chịu.

  • - 这里 zhèlǐ de 气味 qìwèi tài 难闻 nánwén le

    - Mùi ở đây thật kinh khủng.

  • - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 气味 qìwèi

    - Tôi thích mùi vị này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

tính cách; sở thích; tính khí (ý xấu)

借指脾气;情趣(多用于贬义)

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan de 气味 qìwèi

    - Tôi không thích tính khí của anh ấy.

  • - 这个 zhègè 气味 qìwèi 不好 bùhǎo

    - Tính khí của anh ấy không tốt.

  • - de 气味 qìwèi 装整 zhuāngzhěng

    - Tính khí của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó chịu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 气味 với từ khác

气味 vs 气息

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气味

  • - 气味 qìwèi 弥漫 mímàn zài 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Mùi hương lan tỏa khắp phòng.

  • - 无声无臭 wúshēngwúxiù ( 没有 méiyǒu 声音 shēngyīn 没有 méiyǒu 气味 qìwèi 比喻 bǐyù rén 没有 méiyǒu 名声 míngshēng )

    - vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng

  • - 房间 fángjiān yǒu 煤气 méiqì 气味 qìwèi 熏人 xūnrén

    - Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.

  • - 气味相投 qìwèixiāngtóu

    - cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.

  • - 嗅觉 xiùjué néng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 识别 shíbié 气味 qìwèi

    - Khứu giác có thể giúp chúng ta nhận biết mùi.

  • - 榴莲 liúlián de 气味 qìwèi hěn 独特 dútè

    - Mùi sầu riêng rất độc đáo.

  • - 氨气 ānqì yǒu 刺激性 cìjīxìng 臭味 chòuwèi

    - Khí amoniac có mùi hăng.

  • - 清新 qīngxīn de 气味 qìwèi 扑鼻 pūbí

    - Mùi hương tươi mới phảng phất.

  • - 汽油 qìyóu de 气味 qìwèi hěn 刺鼻 cìbí

    - Mùi xăng rất khó chịu.

  • - 满屋 mǎnwū 散布 sànbù zhe 松油 sōngyóu de 刺鼻 cìbí 气味 qìwèi

    - Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.

  • - 丁香花 dīngxiānghuā de 气味 qìwèi hěn 好闻 hǎowén

    - Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.

  • - 香味儿 xiāngwèier 飘散在 piāosànzài 空气 kōngqì zhōng

    - Mùi thơm lan tỏa trong không khí.

  • - 厨房 chúfáng yǒu 饭菜 fàncài de 气味 qìwèi

    - Trong bếp có mùi thức ăn.

  • - zhè 道菜 dàocài de 气味 qìwèi 恶心 ěxīn dào le

    - Mùi của món ăn này làm tôi ghê tởm.

  • - zhè zhǐ 汉堡包 hànpùbāo 不但 bùdàn 气味 qìwèi 好闻 hǎowén 而且 érqiě 味道 wèidao 好吃 hǎochī

    - Chiếc bánh hamburger này không chỉ có mùi thơm mà còn ngon miệng.

  • - 浓烈 nóngliè de 气味 qìwèi 辛辣 xīnlà huò 浓烈 nóngliè de

    - Mùi hương đậm đà có thể là cay hoặc đậm đặc.

  • - 气味 qìwèi 芬芳 fēnfāng

    - mùi thơm

  • - 手术室 shǒushùshì 散发出 sànfàchū 阵阵 zhènzhèn 刺鼻 cìbí de 药水 yàoshuǐ 气味 qìwèi 使人 shǐrén 感到 gǎndào 害怕 hàipà

    - Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.

  • - 这种 zhèzhǒng chún yǒu 特殊气味 tèshūqìwèi

    - Loại alcohol này có mùi đặc thù.

  • - 这个 zhègè 气味 qìwèi 不好 bùhǎo

    - Tính khí của anh ấy không tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 气味

Hình ảnh minh họa cho từ 气味

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa