Đọc nhanh: 气息 (khí tức). Ý nghĩa là: hơi thở, mùi. Ví dụ : - 气息奄奄。 hơi thở thoi thóp; hấp hối.. - 一阵芬芳的气息从花丛中吹过来。 một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.. - 生活气息。 mùi vị cuộc sống.
Ý nghĩa của 气息 khi là Danh từ
✪ hơi thở
呼吸时出入的气
- 气息奄奄
- hơi thở thoi thóp; hấp hối.
✪ mùi
气味
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 生活气息
- mùi vị cuộc sống.
- 时代气息
- hơi thở của thời đại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 气息 với từ khác
✪ 气味 vs 气息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气息
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 时代气息
- hơi thở của thời đại.
- 气息奄奄
- hơi thở thoi thóp; hấp hối.
- 生活气息
- mùi vị cuộc sống.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 毒气 使人 窒息而死
- Khí độc khiến người ta bị ngạt thở mà chết.
- 天气预报 提供 风情 信息
- Dự báo thời tiết cung cấp thông tin về gió.
- 浓郁 的 生活气息
- hơi thở cuộc sống nồng nàn.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 老婆大人 什么 时候 回家 ? 老婆大人 请 息怒 , 生气 容易 伤 身体
- Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.
- 这个 气味 令人窒息
- Mùi này làm người ta nghẹt thở.
- 她 急急忙忙 地 跑 进 屋子 , 气咻咻 地 报告 这个 消息
- cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.
- 他 举止 带有 一丝 发骚 的 气息
- Cách cô ấy hành xử mang một chút hơi phóng đãng.
- 这 饮料 有股 姜味 的 气息
- Đồ uống này có mùi hương của vị gừng.
- 她 的 气息 非常 轻柔
- Hơi thở của cô ấy rất nhẹ nhàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm息›
气›