Đọc nhanh: 民宿 (dân túc). Ý nghĩa là: nhà dân; homestay. Ví dụ : - 这家民宿的风景很美。 Phong cảnh homestay này rất đẹp.. - 民宿的环境干净。 Môi trường homestay sạch sẽ.. - 我喜欢那家民宿。 Tôi thích homestay đó.
Ý nghĩa của 民宿 khi là Danh từ
✪ nhà dân; homestay
(在国外的访问者)在当地居民家居住的时期
- 这家 民宿 的 风景 很 美
- Phong cảnh homestay này rất đẹp.
- 民宿 的 环境 干净
- Môi trường homestay sạch sẽ.
- 我 喜欢 那 家 民宿
- Tôi thích homestay đó.
- 民宿 服务 很 周到
- Phục vụ của homestay rất chu đáo.
- 民宿 价格 实惠
- Giá cả homestay phải chăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民宿
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 民族 特性
- đặc tính dân tộc; bản sắc dân tộc.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 民族 统一 阵线
- mặt trận dân tộc thống nhất.
- 他 是 民族英雄
- Ông ấy là anh hùng dân tộc.
- 民宿 的 环境 干净
- Môi trường homestay sạch sẽ.
- 民宿 价格 实惠
- Giá cả homestay phải chăng.
- 民宿 服务 很 周到
- Phục vụ của homestay rất chu đáo.
- 我 喜欢 那 家 民宿
- Tôi thích homestay đó.
- 在 当地人 经营 的 旅馆 或 民宿 住宿 在 当地人 开 的 餐馆 用餐
- Ở trong khách sạn hoặc homestay do người địa phương điều hành, và dùng bữa trong nhà hàng do người địa phương điều hành.
- 这家 民宿 的 风景 很 美
- Phong cảnh homestay này rất đẹp.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 民宿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民宿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宿›
民›