民享 mín xiǎng

Từ hán việt: 【dân hưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "民享" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dân hưởng). Ý nghĩa là: dân hưởng. Ví dụ : - Quyền riêng tư là một trong những quyền mà mọi người được hưởng. - 广。 nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 民享 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 民享 khi là Động từ

dân hưởng

Ví dụ:
  • - 隐私权 yǐnsīquán shì 人民 rénmín 享有 xiǎngyǒu de 权力 quánlì 之一 zhīyī

    - Quyền riêng tư là một trong những quyền mà mọi người được hưởng

  • - 人民 rénmín 享受 xiǎngshòu 广泛 guǎngfàn de 民主 mínzhǔ

    - nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民享

  • - 亚洲 yàzhōu 人民 rénmín hěn 友好 yǒuhǎo

    - Nhân dân châu Á rất thân thiện.

  • - 民族 mínzú 同化 tónghuà

    - đồng hoá dân tộc

  • - 苗族 miáozú shì 中国 zhōngguó de 少数民族 shǎoshùmínzú

    - Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.

  • - 弱小民族 ruòxiǎomínzú

    - dân tộc nhỏ bé.

  • - 民族气节 mínzúqìjié

    - khí tiết dân tộc.

  • - 民族风格 mínzúfēnggé

    - Phong cách dân tộc.

  • - 游牧民族 yóumùmínzú

    - dân tộc du mục

  • - 少数民族 shǎoshùmínzú

    - dân tộc thiểu số

  • - 民族 mínzú 大家庭 dàjiātíng

    - đại gia đình các dân tộc.

  • - 民族 mínzú de 尊严 zūnyán

    - danh dự của dân tộc

  • - 民族 mínzú 服色 fúsè

    - ăn mặc theo kiểu dân tộc.

  • - 民族 mínzú 复兴 fùxīng

    - phục hưng dân tộc

  • - 汉服 hànfú shì 我们 wǒmen 汉族 hànzú de 民族服装 mínzúfúzhuāng

    - Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.

  • - 民族 mínzú 统一 tǒngyī 阵线 zhènxiàn

    - mặt trận dân tộc thống nhất.

  • - 民族区域 mínzúqūyù 自治 zìzhì

    - khu tự trị dân tộc

  • - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • - 人民 rénmín 享受 xiǎngshòu 广泛 guǎngfàn de 民主 mínzhǔ

    - nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.

  • - 隐私权 yǐnsīquán shì 人民 rénmín 享有 xiǎngyǒu de 权力 quánlì 之一 zhīyī

    - Quyền riêng tư là một trong những quyền mà mọi người được hưởng

  • - 一切 yīqiè 剥削者 bōxuēzhě dōu shì 自己 zìjǐ de 享乐 xiǎnglè 建筑 jiànzhù zài 劳动 láodòng 人民 rénmín de 痛苦 tòngkǔ 之上 zhīshàng de

    - tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.

  • - 常住 chángzhù 顾客 gùkè 可以 kěyǐ 使用 shǐyòng 酒店 jiǔdiàn de 游泳池 yóuyǒngchí 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 享用 xiǎngyòng 免费 miǎnfèi de zhōng 西式 xīshì

    - Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 民享

Hình ảnh minh họa cho từ 民享

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民享 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Hưởng
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YRND (卜口弓木)
    • Bảng mã:U+4EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao