Đọc nhanh: 塞满了嘴 (tắc mãn liễu chuỷ). Ý nghĩa là: chôm bôm.
Ý nghĩa của 塞满了嘴 khi là Danh từ
✪ chôm bôm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塞满了嘴
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 下水道 堵塞 了
- Cống thoát nước bị tắc.
- 道路 被 堵塞 了
- Con đường bị tắc nghẽn.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 他 的 小说 充满 了 艳情
- Tiểu thuyết của ông ấy tràn đầy những chuyện tình đẹp.
- 水龙头 被 塞住 了
- Vòi nước bị tắc rồi.
- 车辆 阻塞 了 道路
- xe cộ làm ùn tắc con đường
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 塞满了嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 塞满了嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
嘴›
塞›
满›