Hán tự: 毫
Đọc nhanh: 毫 (hào). Ý nghĩa là: lông, bút lông, sợi dây (buộc ở đầu cân). Ví dụ : - 这只毛笔的毫很柔软。 Lông của cây bút lông này rất mềm.. - 他小心地整理笔毫。 Anh ấy cẩn thận xếp lông bút.. - 他用毫写字。 Anh ấy dùng bút lông viết chữ.
Ý nghĩa của 毫 khi là Danh từ
✪ lông
细长而尖的毛
- 这 只 毛笔 的 毫 很 柔软
- Lông của cây bút lông này rất mềm.
- 他 小心 地 整理 笔毫
- Anh ấy cẩn thận xếp lông bút.
✪ bút lông
指毛笔
- 他 用毫 写字
- Anh ấy dùng bút lông viết chữ.
- 这毫 质量 好
- Bút lông này chất lượng tốt.
✪ sợi dây (buộc ở đầu cân)
秤或戥子上用手提的绳
- 秤毫 有些 磨损 了
- Sợi dây của cân có chút bị mòn rồi.
- 小心 别 弄断 秤毫
- Cẩn thận đừng làm đứt sợi dây của cân.
✪ sợi tóc nhỏ
细长的头发
- 他 的 额头 上 有 一根 毫
- Trên trán cô ấy có một sợi tóc nhỏ.
- 我 看到 你 头上 的 毫了
- Tôi nhìn thấy sợi tóc nhỏ trên đầu bạn rồi.
Ý nghĩa của 毫 khi là Lượng từ
✪ hào (đơn vị đo lường độ dài)
长度单位,等于千分之一寸或1/30毫米
- 这 张纸 的 厚度 约 为 一毫
- Độ dày của tờ giấy này khoảng một hào.
- 它 的 直径 大概 一毫
- Đường kính của nó khoảng một hào.
✪ hào (đơn vị đo lường trọng lượng)
重量单位,等于千分之一钱或0.005克
- 这种 药物 的 剂量 精确 到 一毫
- Liều lượng của thuốc này chính xác đến một hào.
- 这个 沙子 中约 一毫
- Hạt cát này nặng khoảng một hào.
✪ mili
与某一物理量的单位连用,表示该量的千分之一
- 这颗 钻石 的 重量 不到 一 毫克
- Trọng lượng của viên kim cương này không đến 1 miligam.
- 这根 针 只有 几毫米
- Cây kim này chỉ có vài milimét.
✪ một phần tư; 1/4
四分之一
- 他 完成 了 工作 的 一毫
- Anh ấy đã hoàn thành một 1/4 công việc.
- 这部分 占 总量 的 一毫
- Phần này chiếm một phần tư tổng lượng.
Ý nghĩa của 毫 khi là Phó từ
✪ một chút; ít; tí; mảy may; chẳng có gì; không chút
一点儿 (只用于否定式)
- 他 毫无 畏惧
- Anh ấy không chút sợ hãi.
- 我 毫无 头绪
- Tôi không có chút đầu mối nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫
- 毫无 骄矜 之气
- không một chút kiêu căng.
- 毫无 怨言
- không một lời oán thán
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 她 的 抱怨 毫无意义
- Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 她 毫不犹豫 地 答应 了
- Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 明察秋毫
- hiểu rõ đến chân tơ sợi tóc.
- 秤毫 有些 磨损 了
- Sợi dây của cân có chút bị mòn rồi.
- 小心 别 弄断 秤毫
- Cẩn thận đừng làm đứt sợi dây của cân.
- 秋毫无犯
- không chạm đến một li một tí nào của dân; không đụng đến cây kim sợi chỉ nào của dân.
- 毫无 踪影
- không thấy tung tích
- 这种 淡话 毫无意义
- Những lời nhạt nhẽo này chẳng có ý nghĩa gì.
- 毫无逊色
- không chút thua kém
- 毫无逊色
- không hề thua kém; không chút thua kém
- 老总 遇事 能 明察秋毫 , 想 在 他 面前 耍花样 , 门 都 没有 !
- Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毫›