háo

Từ hán việt: 【hào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hào). Ý nghĩa là: lông, bút lông, sợi dây (buộc ở đầu cân). Ví dụ : - 。 Lông của cây bút lông này rất mềm.. - 。 Anh ấy cẩn thận xếp lông bút.. - 。 Anh ấy dùng bút lông viết chữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lông

细长而尖的毛

Ví dụ:
  • - zhè zhǐ 毛笔 máobǐ de háo hěn 柔软 róuruǎn

    - Lông của cây bút lông này rất mềm.

  • - 小心 xiǎoxīn 整理 zhěnglǐ 笔毫 bǐháo

    - Anh ấy cẩn thận xếp lông bút.

bút lông

指毛笔

Ví dụ:
  • - 用毫 yòngháo 写字 xiězì

    - Anh ấy dùng bút lông viết chữ.

  • - 这毫 zhèháo 质量 zhìliàng hǎo

    - Bút lông này chất lượng tốt.

sợi dây (buộc ở đầu cân)

秤或戥子上用手提的绳

Ví dụ:
  • - 秤毫 chèngháo 有些 yǒuxiē 磨损 mósǔn le

    - Sợi dây của cân có chút bị mòn rồi.

  • - 小心 xiǎoxīn bié 弄断 nòngduàn 秤毫 chèngháo

    - Cẩn thận đừng làm đứt sợi dây của cân.

sợi tóc nhỏ

细长的头发

Ví dụ:
  • - de 额头 étóu shàng yǒu 一根 yīgēn háo

    - Trên trán cô ấy có một sợi tóc nhỏ.

  • - 看到 kàndào 头上 tóushàng de 毫了 háole

    - Tôi nhìn thấy sợi tóc nhỏ trên đầu bạn rồi.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

hào (đơn vị đo lường độ dài)

长度单位,等于千分之一寸或1/30毫米

Ví dụ:
  • - zhè 张纸 zhāngzhǐ de 厚度 hòudù yuē wèi 一毫 yīháo

    - Độ dày của tờ giấy này khoảng một hào.

  • - de 直径 zhíjìng 大概 dàgài 一毫 yīháo

    - Đường kính của nó khoảng một hào.

hào (đơn vị đo lường trọng lượng)

重量单位,等于千分之一钱或0.005克

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 药物 yàowù de 剂量 jìliàng 精确 jīngquè dào 一毫 yīháo

    - Liều lượng của thuốc này chính xác đến một hào.

  • - 这个 zhègè 沙子 shāzi 中约 zhōngyuē 一毫 yīháo

    - Hạt cát này nặng khoảng một hào.

mili

与某一物理量的单位连用,表示该量的千分之一

Ví dụ:
  • - 这颗 zhèkē 钻石 zuànshí de 重量 zhòngliàng 不到 búdào 毫克 háokè

    - Trọng lượng của viên kim cương này không đến 1 miligam.

  • - 这根 zhègēn zhēn 只有 zhǐyǒu 几毫米 jǐháomǐ

    - Cây kim này chỉ có vài milimét.

một phần tư; 1/4

四分之一

Ví dụ:
  • - 完成 wánchéng le 工作 gōngzuò de 一毫 yīháo

    - Anh ấy đã hoàn thành một 1/4 công việc.

  • - 这部分 zhèbùfèn zhàn 总量 zǒngliàng de 一毫 yīháo

    - Phần này chiếm một phần tư tổng lượng.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

một chút; ít; tí; mảy may; chẳng có gì; không chút

一点儿 (只用于否定式)

Ví dụ:
  • - 毫无 háowú 畏惧 wèijù

    - Anh ấy không chút sợ hãi.

  • - 毫无 háowú 头绪 tóuxù

    - Tôi không có chút đầu mối nào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之气 zhīqì

    - không một chút kiêu căng.

  • - 毫无 háowú 怨言 yuànyán

    - không một lời oán thán

  • - duì 他们 tāmen 毫无 háowú 怨恨 yuànhèn

    - Anh ta không có oán hận gì với họ.

  • - de 抱怨 bàoyuàn 毫无意义 háowúyìyì

    - Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.

  • - zòu le 毫不 háobù 同情 tóngqíng shì xiān de 挨打 áidǎ 活该 huógāi

    - Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.

  • - 文笔 wénbǐ 错杂 cuòzá 伦次 lúncì 毫无 háowú 伦次 lúncì

    - văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.

  • - 毫不犹豫 háobùyóuyù 答应 dāyìng le

    - Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.

  • - 当局 dāngjú duì 绑架者 bǎngjiàzhě de 要求 yāoqiú 丝毫 sīháo 没有 méiyǒu 让步 ràngbù de 迹象 jìxiàng

    - Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.

  • - 徒然 túrán 努力 nǔlì 毫无 háowú 收获 shōuhuò

    - Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.

  • - tán le 半天 bàntiān 仍然 réngrán 毫无 háowú 端绪 duānxù

    - bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.

  • - 漠然 mòrán 无动于衷 wúdòngyúzhōng ( 毫不 háobù 动心 dòngxīn )

    - không một chút động lòng.

  • - 明察秋毫 míngcháqiūháo

    - hiểu rõ đến chân tơ sợi tóc.

  • - 秤毫 chèngháo 有些 yǒuxiē 磨损 mósǔn le

    - Sợi dây của cân có chút bị mòn rồi.

  • - 小心 xiǎoxīn bié 弄断 nòngduàn 秤毫 chèngháo

    - Cẩn thận đừng làm đứt sợi dây của cân.

  • - 秋毫无犯 qiūháowúfàn

    - không chạm đến một li một tí nào của dân; không đụng đến cây kim sợi chỉ nào của dân.

  • - 毫无 háowú 踪影 zōngyǐng

    - không thấy tung tích

  • - 这种 zhèzhǒng 淡话 dànhuà 毫无意义 háowúyìyì

    - Những lời nhạt nhẽo này chẳng có ý nghĩa gì.

  • - 毫无逊色 háowúxùnsè

    - không chút thua kém

  • - 毫无逊色 háowúxùnsè

    - không hề thua kém; không chút thua kém

  • - 老总 lǎozǒng 遇事 yùshì néng 明察秋毫 míngcháqiūháo xiǎng zài 面前 miànqián 耍花样 shuǎhuāyàng mén dōu 没有 méiyǒu

    - Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毫

Hình ảnh minh họa cho từ 毫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+7 nét)
    • Pinyin: Há , Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+6BEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao