Đọc nhanh: 毛色 (mao sắc). Ý nghĩa là: (của một loài động vật) ngoại hình hoặc màu lông. Ví dụ : - 他看了牲口的牙齿,品评着毛色脚腿。 anh ấy nhìn răng của súc vật, đánh giá màu lông, giò cẳng của chúng.
Ý nghĩa của 毛色 khi là Danh từ
✪ (của một loài động vật) ngoại hình hoặc màu lông
(of an animal) appearance or color of coat
- 他 看 了 牲口 的 牙齿 , 品评 着 毛色 脚腿
- anh ấy nhìn răng của súc vật, đánh giá màu lông, giò cẳng của chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛色
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 鸧的 羽毛 颜色 鲜艳
- Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.
- 翡翠 的 羽毛 色彩鲜艳
- Lông của chim trả rất rực rỡ.
- 这 只 狐狸 的 毛色 很漂亮
- Bộ lông của con cáo này rất đẹp.
- 这头 驴 毛 呈 灰褐色
- Con lừa này lông có màu xám nâu.
- 毛茛 是 一种 野生植物 , 开杯 形 黄色 花
- 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.
- 食物 上 有 白色 毛
- Thực phẩm có mốc màu trắng.
- 他 的 脸色 很 毛
- Khuôn mặt anh ấy trông rất sợ hãi.
- 这种 毛线 色 太浅
- Màu của sợi len này quá nhạt.
- 他 看 了 牲口 的 牙齿 , 品评 着 毛色 脚腿
- anh ấy nhìn răng của súc vật, đánh giá màu lông, giò cẳng của chúng.
- 狮子 长着 黄褐色 棕毛
- Sư tử có lông màu nâu vàng.
- 这匹马 的 毛 是 褐色 的
- Lông của con ngựa này có màu nâu.
- 这件 毛衣 颜色 很 浅
- Chiếc áo len này có màu sắc rất nhạt.
- 我 有 一件 红色 的 有 羊毛 衬里 的 运动服
- Tôi có một chiếc áo thể thao màu đỏ, bên trong có lớp lót từ lông cừu.
- 她 穿着 一件 红色 毛衣
- Cô ấy đang mặc một chiếc áo len màu đỏ.
- 红色 的 毛衣 很漂亮
- Áo len màu đỏ rất đẹp.
- 这件 毛衣 有 两种 颜色 , 所以 他 要 一样 一支
- Chiếc áo len này có hai màu vậy nên mỗi màu anh ấy mua một chiếc
- 你 要 哪 样儿 颜色 的 毛线
- chị muốn len màu nào?
- 这儿 的 毛线 颜色 齐全 , 你 要 哪样 的 就 有 哪样 的
- các màu len ở đây đủ cả, anh cần màu nào có màu ấy.
- 毛线 的 颜色 很漂亮
- Màu sắc của sợi len rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毛色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毛›
色›