Đọc nhanh: 每月 (mỗi nguyệt). Ý nghĩa là: mỗi tháng. Ví dụ : - 虽然公司不提供工作餐,但是每月会有餐补 Mặc dù công ty không cung cấp suất ăn ca nhưng sẽ có phụ cấp tiền ăn hàng tháng
Ý nghĩa của 每月 khi là Danh từ
✪ mỗi tháng
each month
- 虽然 公司 不 提供 工作餐 , 但是 每月 会有 餐补
- Mặc dù công ty không cung cấp suất ăn ca nhưng sẽ có phụ cấp tiền ăn hàng tháng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每月
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 他们 每月 按时 关 薪水
- Họ lĩnh lương hàng tháng đúng hạn.
- 我 的 薪水 每月 按时 发放
- Lương của tôi được trả đúng hạn hàng tháng.
- 这个 月刊 每逢 十五日 出版
- Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.
- 我们 每月 开支 工资
- Chúng tôi phát lương hàng tháng.
- 每月 的 工资 刚够 开销
- Tiền lương mỗi tháng chỉ đủ tiêu.
- 我们 公司 每月 开 工资
- Công ty chúng tôi thanh toán lương mỗi tháng.
- 老板 每月 准时 开 工资
- Ông chủ trả lương đúng hạn mỗi tháng.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 每个 月份 都 有 不同 的 节日
- Mỗi tháng đều có những lễ hội khác nhau.
- 协议 规定 双方 每月 会晤 一次
- Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 公司 每月 举行 一次 会议
- Công ty tổ chức hội nghị định kỳ mỗi tháng.
- 学校 每月 举办 一次 讲座
- Trường học mỗi tháng tổ chức một buổi tọa đàm.
- 流量 套餐 每个 月 自动 续费
- Gói dữ liệu sẽ tự động gia hạn mỗi tháng.
- 每个 月 月底 都 要 结算 账目
- Cuối mỗi tháng đều phải thanh toán sổ sách.
- 我 每月 偿还 贷款
- Tôi trả nợ hàng tháng.
- 他 每月 发薪水
- Anh ấy phát lương hàng tháng.
- 底薪 每月 五千元
- Lương cơ bản là 5.000 tệ mỗi tháng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 每月
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 每月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm月›
每›