Đọc nhanh: 每月汇率维护作业 (mỗi nguyệt hối suất duy hộ tá nghiệp). Ý nghĩa là: Thao tác maintain tỷ giá mỗi tháng (aooi).
Ý nghĩa của 每月汇率维护作业 khi là Danh từ
✪ Thao tác maintain tỷ giá mỗi tháng (aooi)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每月汇率维护作业
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 野外作业
- Bài tập dã ngoại.
- 警察 维护 秩序
- Cảnh sát duy trì trật tự.
- 舱 需要 定期维护
- Mô-đun cần bảo trì định kỳ.
- 定期 将 机器 维护
- Định kỳ bảo dưỡng máy móc.
- 我们 要 维护 客户 信息 的 安全
- Chúng ta phải bảo vệ sự an toàn thông tin của khách hàng.
- 我 每天 会 处理 工作 邮件
- Tôi xử lý email công việc hàng ngày.
- 我 每天 工作 八小时
- Tôi làm việc tám giờ mỗi ngày.
- 银行 努力 稳定 汇率
- Ngân hàng cố gắng làm ổn định tỷ giá.
- 我 完成 了 课堂作业
- Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.
- 他 每天 都 练习 作文
- Anh ấy luyện viết văn mỗi ngày.
- 他 每天 按时 作息
- Anh ấy sinh hoạt đều đặn mỗi ngày.
- 你 会 按时 完成 作业
- Các em cần làm bài tập đúng hạn.
- 他 每次 作业 都 是 临时 抱佛脚
- Anh ấy luôn để bài tập đến sát giờ mới làm.
- 虽然 公司 不 提供 工作餐 , 但是 每月 会有 餐补
- Mặc dù công ty không cung cấp suất ăn ca nhưng sẽ có phụ cấp tiền ăn hàng tháng
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 物业 负责 社区 环境 维护
- Công ty quản lý bất động sản phụ trách việc duy trì môi trường khu dân cư.
- 每次 作业 写 不 完 儿子 就 跟 我 诉苦
- Mỗi lần không làm xong bài tập, con trai lại than phiền với tôi.
- 每节课 都 有 作业
- Mỗi tiết học đều có bài tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 每月汇率维护作业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 每月汇率维护作业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
作›
护›
月›
每›
汇›
率›
维›