Đọc nhanh: 武昌 (vũ xương). Ý nghĩa là: Quận Vũ Xương của thành phố Vũ Hán 武漢市 | 武汉市 , Hồ Bắc. Ví dụ : - 辛亥首义(指辛亥革命时武昌首先起义)。 cách mạng Tân Hợi; cuộc khởi nghĩa Tân Hợi đầu tiên.. - 辛亥革命在武昌首先发难。 cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
✪ Quận Vũ Xương của thành phố Vũ Hán 武漢市 | 武汉市 , Hồ Bắc
Wuchang district of Wuhan city 武漢市|武汉市 [Wu3hànshì], Hubei
- 辛亥首 义 ( 指 辛亥革命 时 武昌 首先 起义 )
- cách mạng Tân Hợi; cuộc khởi nghĩa Tân Hợi đầu tiên.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武昌
- 我 姓昌
- Tớ họ Xương.
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 穷兵黩武
- hiếu chiến
- 我家 和 他家 离步 武
- Nhà tôi và nhà anh ta cách nhau một bước chân.
- 思想 武器
- vũ khí tư tưởng
- 擦拭 武器
- lau chùi vũ khí
- 武功 厚实
- võ công thâm hậu
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 相去 步武
- Đi cách nhau một bước chân.
- 相去 步武
- đi cách nhau một bước chân
- 辛亥首 义 ( 指 辛亥革命 时 武昌 首先 起义 )
- cách mạng Tân Hợi; cuộc khởi nghĩa Tân Hợi đầu tiên.
- 自 4 月 8 日 武汉 解封 以来 , 很多 人 在 小吃店 排队
- Kể từ khi lệnh phong tỏa ở Vũ Hán được dỡ bỏ vào ngày 8/4, nhiều người đã xếp hàng tại các quán ăn nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 武昌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 武昌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昌›
武›