Từ hán việt: 【ca】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ca). Ý nghĩa là: ca khúc; bài hát; bài ca, ca; hát. Ví dụ : - 。 Tôi thích nghe những bài hát của Jay Chou.. - 。 Anh ấy thích nghe những bài hát dân ca.. - ? Bạn có biết hát bài hát này không?

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ca khúc; bài hát; bài ca

(歌儿) 歌曲

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan tīng 周杰伦 zhōujiélún de

    - Tôi thích nghe những bài hát của Jay Chou.

  • - 喜欢 xǐhuan tīng 民歌 míngē

    - Anh ấy thích nghe những bài hát dân ca.

  • - huì chàng zhè 首歌 shǒugē ma

    - Bạn có biết hát bài hát này không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

ca; hát

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 起来 qǐlai ba

    - Chúng ta cùng hát một bài nhé.

  • - zài 舞台 wǔtái 上歌 shànggē le 一首歌 yīshǒugē

    - Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.

  • - lái 一首 yīshǒu

    - Bạn lên hát một bài nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

这/那/Danh từ + 首/支/段 + 歌

Ví dụ:
  • - zhè 首歌 shǒugē hěn 动听 dòngtīng

    - Bài hát này rất hay.

  • - 支歌 zhīgē 人气 rénqì gāo

    - Bài hát đó rất được yêu thích.

  • - 喜欢 xǐhuan zhè 支歌 zhīgē

    - Anh ấy thích bài hát này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弟弟 dìdì yǒu 唱歌 chànggē de 天赋 tiānfù

    - Em trai có thiên phú về ca hát.

  • - 唱歌 chànggē gěi 妈妈 māma tīng

    - Hát cho mẹ nghe.

  • - zhè 首歌 shǒugē hěn 曼妙 mànmiào

    - Bài hát này rất dịu dàng.

  • - 妹妹 mèimei xiàng 妈妈 māma ài 唱歌 chànggē

    - Em gái giống mẹ thích ca hát.

  • - 妹妹 mèimei de 歌声 gēshēng hěn 动听 dòngtīng

    - Giọng hát của em gái tôi rất hay.

  • - 这位 zhèwèi 歌唱家 gēchàngjiā yóu 妹妹 mèimei 担任 dānrèn 钢琴伴奏 gāngqínbànzòu

    - Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.

  • - zhè 首歌 shǒugē 好好 hǎohǎo tīng a

    - Bài hát này hay quá!

  • - 挽歌 wǎngē 表达 biǎodá 无限 wúxiàn 哀思 āisī

    - Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.

  • - duì 所谓 suǒwèi de 流行歌曲 liúxínggēqǔ 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".

  • - 讴歌 ōugē

    - hát ca.

  • - 俚歌 lǐgē

    - bài hát dân gian.

  • - 歌诀 gējué

    - bài vè truyền miệng.

  • - 酣歌 hāngē

    - say mê ca hát

  • -

    - bán bài hát

  • - 歌咏 gēyǒng

    - ca vịnh

  • - 唱赞歌 chàngzàngē

    - hát bài ca ngợi

  • - 歌咏队 gēyǒngduì

    - đội ca; đội hát

  • - zài 舞台 wǔtái 上歌 shànggē le 一首歌 yīshǒugē

    - Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.

  • - de 歌曲 gēqǔ shì 一首 yīshǒu 凯歌 kǎigē

    - Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.

  • - de 歌唱 gēchàng hǎo bàng

    - Anh ấy hát thật tuyệt!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 歌

Hình ảnh minh họa cho từ 歌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+6B4C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao