Hán tự: 歌
Đọc nhanh: 歌 (ca). Ý nghĩa là: ca khúc; bài hát; bài ca, ca; hát. Ví dụ : - 我喜欢听周杰伦的歌。 Tôi thích nghe những bài hát của Jay Chou.. - 他喜欢听民歌。 Anh ấy thích nghe những bài hát dân ca.. - 你会唱这首歌吗? Bạn có biết hát bài hát này không?
Ý nghĩa của 歌 khi là Danh từ
✪ ca khúc; bài hát; bài ca
(歌儿) 歌曲
- 我 喜欢 听 周杰伦 的 歌
- Tôi thích nghe những bài hát của Jay Chou.
- 他 喜欢 听 民歌
- Anh ấy thích nghe những bài hát dân ca.
- 你 会 唱 这 首歌 吗 ?
- Bạn có biết hát bài hát này không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 歌 khi là Động từ
✪ ca; hát
唱
- 我们 一起 歌 起来 吧
- Chúng ta cùng hát một bài nhé.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 你 来 歌 一首
- Bạn lên hát một bài nhé.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 歌
✪ 这/那/Danh từ + 首/支/段 + 歌
- 这 首歌 很 动听
- Bài hát này rất hay.
- 那 支歌 人气 高
- Bài hát đó rất được yêu thích.
- 他 喜欢 这 支歌
- Anh ấy thích bài hát này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 妹妹 像 妈妈 爱 唱歌
- Em gái giống mẹ thích ca hát.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 这 首歌 好好 听 啊 !
- Bài hát này hay quá!
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 讴歌
- hát ca.
- 俚歌
- bài hát dân gian.
- 歌诀
- bài vè truyền miệng.
- 酣歌
- say mê ca hát
- 鬻 歌
- bán bài hát
- 歌咏
- ca vịnh
- 唱赞歌
- hát bài ca ngợi
- 歌咏队
- đội ca; đội hát
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 她 的 歌曲 是 一首 凯歌
- Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.
- 他 的 歌唱 得 好 不 棒 !
- Anh ấy hát thật tuyệt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm歌›