Đọc nhanh: 姐妹们 (thư muội môn). Ý nghĩa là: các chị em. Ví dụ : - winx , 还有她的姐妹们已经回来了。 winx, và các chị em đã trở lại.
Ý nghĩa của 姐妹们 khi là Danh từ
✪ các chị em
《姐妹们》道格拉斯·巴克导演恐怖类型电影,2006年出品。
- winx 还有 她 的 姐妹 们 已经 回来 了
- winx, và các chị em đã trở lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姐妹们
- 我们 是 小妹妹 乐队
- Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
- 姑舅姐妹
- chị em họ
- 同胞 姐妹
- chị em ruột
- 我们 是 兄妹
- Chúng tôi là anh chị em.
- 你 有 兄弟姐妹 吗 ?
- Cậu có anh chị em nào không?
- 这些 塑料 姐妹 总是 互相 抱怨
- Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.
- 留下 其他 普通 的 兄弟姐妹 们 饿死
- Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.
- 你们 姐儿 几个
- chị có mấy chị em?
- 堂房弟兄 、 堂房姐妹 ( 同 祖父 、 同 曾祖 或者 更 疏远 的 弟兄 姐妹 )
- anh em họ, chị em họ
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 生姐 是 我们 的 邻居
- Chị Sinh là hàng xóm của chúng tôi.
- 姐妹俩 纺线 不 消停
- hai chị em kéo sợi không ngừng nghỉ.
- 她 对 我 直如 亲姐妹
- Cô ấy đối xử với tôi thật như chị em.
- 这 对 姐妹 感情 亲近
- Hai chị em này tình cảm thân thiết.
- 我们 姐妹 同气连枝
- Tỷ muội chúng ta, như cây liền cành
- 她们 肯定 是 同父异母 的 姐妹
- Họ chắc chắn là chị em cùng cha khác mẹ.
- 你们 是 姐妹 , 平时 要 互相 照应
- Các con là chị em, bình thường phải chăm sóc lẫn nhau.
- 她们 姐妹俩 都 是 先进 生产者
- hai chị em cô ấy đều là lao động tiên tiến.
- 你们 两 还 真的 是 塑料 姐妹花
- Hai người đúng thật là chị em cây khế mà.
- winx 还有 她 的 姐妹 们 已经 回来 了
- winx, và các chị em đã trở lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 姐妹们
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姐妹们 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm们›
妹›
姐›