姐妹们 jiěmèimen

Từ hán việt: 【thư muội môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "姐妹们" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thư muội môn). Ý nghĩa là: các chị em. Ví dụ : - winx , 。 winx, và các chị em đã trở lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 姐妹们 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 姐妹们 khi là Danh từ

các chị em

《姐妹们》道格拉斯·巴克导演恐怖类型电影,2006年出品。

Ví dụ:
  • - winx 还有 háiyǒu de 姐妹 jiěmèi men 已经 yǐjīng 回来 huílai le

    - winx, và các chị em đã trở lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姐妹们

  • - 我们 wǒmen shì 小妹妹 xiǎomèimei 乐队 yuèduì

    - Chúng tôi là Em gái của Ai đó.

  • - 姑舅姐妹 gūjiùjiěmèi

    - chị em họ

  • - 同胞 tóngbāo 姐妹 jiěmèi

    - chị em ruột

  • - 我们 wǒmen shì 兄妹 xiōngmèi

    - Chúng tôi là anh chị em.

  • - yǒu 兄弟姐妹 xiōngdìjiěmèi ma

    - Cậu có anh chị em nào không?

  • - 这些 zhèxiē 塑料 sùliào 姐妹 jiěmèi 总是 zǒngshì 互相 hùxiāng 抱怨 bàoyuàn

    - Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.

  • - 留下 liúxià 其他 qítā 普通 pǔtōng de 兄弟姐妹 xiōngdìjiěmèi men 饿死 èsǐ

    - Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.

  • - 你们 nǐmen 姐儿 jiěér 几个 jǐgè

    - chị có mấy chị em?

  • - 堂房弟兄 tángfángdìxiōng 堂房姐妹 tángfángjiěmèi ( tóng 祖父 zǔfù tóng 曾祖 zēngzǔ 或者 huòzhě gèng 疏远 shūyuǎn de 弟兄 dìxiōng 姐妹 jiěmèi )

    - anh em họ, chị em họ

  • - 他们 tāmen liǎ lǎo shì 配角 pèijué 合演 héyǎn guò 兄妹 xiōngmèi 开荒 kāihuāng 》 、 《 白毛女 báimáonǚ děng

    - hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.

  • - 生姐 shēngjiě shì 我们 wǒmen de 邻居 línjū

    - Chị Sinh là hàng xóm của chúng tôi.

  • - 姐妹俩 jiěmèiliǎ 纺线 fǎngxiàn 消停 xiāotíng

    - hai chị em kéo sợi không ngừng nghỉ.

  • - duì 直如 zhírú 亲姐妹 qīnjiěmèi

    - Cô ấy đối xử với tôi thật như chị em.

  • - zhè duì 姐妹 jiěmèi 感情 gǎnqíng 亲近 qīnjìn

    - Hai chị em này tình cảm thân thiết.

  • - 我们 wǒmen 姐妹 jiěmèi 同气连枝 tóngqìliánzhī

    - Tỷ muội chúng ta, như cây liền cành

  • - 她们 tāmen 肯定 kěndìng shì 同父异母 tóngfùyìmǔ de 姐妹 jiěmèi

    - Họ chắc chắn là chị em cùng cha khác mẹ.

  • - 你们 nǐmen shì 姐妹 jiěmèi 平时 píngshí yào 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - Các con là chị em, bình thường phải chăm sóc lẫn nhau.

  • - 她们 tāmen 姐妹俩 jiěmèiliǎ dōu shì 先进 xiānjìn 生产者 shēngchǎnzhě

    - hai chị em cô ấy đều là lao động tiên tiến.

  • - 你们 nǐmen liǎng hái 真的 zhēnde shì 塑料 sùliào 姐妹花 jiěmèihuā

    - Hai người đúng thật là chị em cây khế mà.

  • - winx 还有 háiyǒu de 姐妹 jiěmèi men 已经 yǐjīng 回来 huílai le

    - winx, và các chị em đã trở lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 姐妹们

Hình ảnh minh họa cho từ 姐妹们

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姐妹们 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Mēn , Mén , Men
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:ノ丨丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLS (人中尸)
    • Bảng mã:U+4EEC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Mèi
    • Âm hán việt: Muội
    • Nét bút:フノ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VJD (女十木)
    • Bảng mã:U+59B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiě
    • Âm hán việt: Thư , Tả
    • Nét bút:フノ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VBM (女月一)
    • Bảng mã:U+59D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao