Đọc nhanh: 人身攻击 (nhân thân công kích). Ý nghĩa là: tấn công cá nhân. Ví dụ : - 昨晚是你对我人身攻击吧 Đêm qua là một cuộc tấn công cá nhân vào tôi.
Ý nghĩa của 人身攻击 khi là Từ điển
✪ tấn công cá nhân
personal attack
- 昨晚 是 你 对 我 人身攻击 吧
- Đêm qua là một cuộc tấn công cá nhân vào tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人身攻击
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 人身攻击
- công kích cá nhân; xâm phạm thân thể
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 攻击 敌人 阵地
- Tiến công vào trận địa địch.
- 轰击 敌人 阵地
- oanh kích trận địa địch
- 敌人 袭击 了 我们 的 运货 马车 队
- Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.
- 此人 身份 佌微
- Thân phận người này thấp kém.
- 总攻击
- Tổng tấn công; tổng công kích.
- 恐怖分子 发动 了 攻击
- Các phần tử khủng bố đã tiến hành tấn công.
- 好几种 沙蚤会 攻击 人
- Một số loài bọ chét có thể tấn công con người.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 发言人 的 评论 极有 攻击性
- Các bình luận của diễn giả rất xúc phạm.
- 我们 必须 抵挡 敌人 的 攻击
- Chúng ta phải chống lại cuộc tấn công của kẻ thù.
- 进行 人身攻击
- Tiến hành công kích cá nhân.
- 敌人 的 正面 和 两翼 都 遭到 了 猛烈 的 攻击
- bọn địch ở chính diện cùng với hai cánh quân gặp phải sự công kích mãnh liệt.
- 你 这样 恶意 攻击 人家 , 总有一天 会 遭到 回报 的
- anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
- 昨晚 是 你 对 我 人身攻击 吧
- Đêm qua là một cuộc tấn công cá nhân vào tôi.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人身攻击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人身攻击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
击›
攻›
身›