Hán tự: 橙
Đọc nhanh: 橙 (sập.tranh.chanh.đắng). Ý nghĩa là: quả cam; cây cam; nước cam, màu cam. Ví dụ : - 我再去拿些橙汁。 Tôi sẽ đi lấy thêm một ít nước cam.. - 我喜欢吃橙。 Tôi thích ăn cam.. - 橙色书包很亮眼。 Cặp sách màu cam rất nổi bật.
Ý nghĩa của 橙 khi là Danh từ
✪ quả cam; cây cam; nước cam
橙; 果实圆形, 多汁, 果皮红黄色, 味道酸甜
- 我 再 去 拿些 橙汁
- Tôi sẽ đi lấy thêm một ít nước cam.
- 我 喜欢 吃 橙
- Tôi thích ăn cam.
✪ màu cam
橙色
- 橙色 书包 很 亮眼
- Cặp sách màu cam rất nổi bật.
- 橙色 花朵 很 鲜艳
- Hoa màu cam rất tươi sáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橙
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 请 给 我 姜汁 啤酒 加酸 橙汁
- Vui lòng uống bia gừng với nước chanh.
- 我 的 头发 是 暗 橙 的
- Tóc tôi là màu cam đậm.
- 橙汁 富含 维 C
- Nước ép cam giàu vitamin C.
- 把 橙子 拿 去 榨
- Mang cam đi ép nước.
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 橙色 的 裙子
- Chiếc váy màu cam.
- 去 他妈的 柳橙汁
- Fuck nước cam.
- 墙壁 涂成 了 浅 橙色
- Bức tường được sơn màu cam nhạt.
- 我 可以 吃 這個 柳橙 嗎 ?
- Tôi có thể ăn cam này không?
- 橙色 的 杯子
- Chiếc cốc màu cam.
- 我 想要 一杯 橙汁
- Tôi muốn một ly nước cam.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 秋天 的 树叶 变成 了 橙色
- Lá mùa thu chuyển sang màu cam.
- 我 买 了 一筐 新鲜 橙子
- Tôi mua một giỏ cam tươi.
- 橙子 成熟 以后 就 变 黄 了
- Cam sau khi chín đã chuyển sang màu vàng.
- 橙色 书包 很 亮眼
- Cặp sách màu cam rất nổi bật.
- 她 穿 了 一件 橙色 的 连衣裙
- Cô mặc một chiếc váy màu cam.
- 橙子 富含 维生素 C
- Cam giàu vitamin C.
- 农民 们 忙 着 运输 金 黄橙子
- Nông dân tất bật vận chuyển cam vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 橙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 橙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm橙›