chéng

Từ hán việt: 【sập.tranh.chanh.đắng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sập.tranh.chanh.đắng). Ý nghĩa là: quả cam; cây cam; nước cam, màu cam. Ví dụ : - 。 Tôi sẽ đi lấy thêm một ít nước cam.. - 。 Tôi thích ăn cam.. - 。 Cặp sách màu cam rất nổi bật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quả cam; cây cam; nước cam

橙; 果实圆形, 多汁, 果皮红黄色, 味道酸甜

Ví dụ:
  • - zài 拿些 náxiē 橙汁 chéngzhī

    - Tôi sẽ đi lấy thêm một ít nước cam.

  • - 喜欢 xǐhuan chī chéng

    - Tôi thích ăn cam.

màu cam

橙色

Ví dụ:
  • - 橙色 chéngsè 书包 shūbāo hěn 亮眼 liàngyǎn

    - Cặp sách màu cam rất nổi bật.

  • - 橙色 chéngsè 花朵 huāduǒ hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Hoa màu cam rất tươi sáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 水果 shuǐguǒ yǒu 苹果 píngguǒ a 香蕉 xiāngjiāo a 橙子 chéngzi a

    - Trái cây có táo này, chuối này, cam này,

  • - qǐng gěi 姜汁 jiāngzhī 啤酒 píjiǔ 加酸 jiāsuān 橙汁 chéngzhī

    - Vui lòng uống bia gừng với nước chanh.

  • - de 头发 tóufà shì àn chéng de

    - Tóc tôi là màu cam đậm.

  • - 橙汁 chéngzhī 富含 fùhán wéi C

    - Nước ép cam giàu vitamin C.

  • - 橙子 chéngzi zhà

    - Mang cam đi ép nước.

  • - 白色 báisè de 光是 guāngshì 由红 yóuhóng chéng huáng 绿 lán diàn 七种 qīzhǒng 颜色 yánsè de guāng 组成 zǔchéng de

    - ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành

  • - 橙色 chéngsè de 裙子 qúnzi

    - Chiếc váy màu cam.

  • - 他妈的 tāmāde 柳橙汁 liǔchéngzhī

    - Fuck nước cam.

  • - 墙壁 qiángbì 涂成 túchéng le qiǎn 橙色 chéngsè

    - Bức tường được sơn màu cam nhạt.

  • - 可以 kěyǐ chī 這個 zhègè 柳橙 liǔchéng ma

    - Tôi có thể ăn cam này không?

  • - 橙色 chéngsè de 杯子 bēizi

    - Chiếc cốc màu cam.

  • - 想要 xiǎngyào 一杯 yībēi 橙汁 chéngzhī

    - Tôi muốn một ly nước cam.

  • - 一个 yígè 橙子 chéngzi zhà 得出 déchū 一杯 yībēi 橙汁 chéngzhī

    - Một quả cam ép ra một ly nước cam.

  • - 秋天 qiūtiān de 树叶 shùyè 变成 biànchéng le 橙色 chéngsè

    - Lá mùa thu chuyển sang màu cam.

  • - mǎi le 一筐 yīkuāng 新鲜 xīnxiān 橙子 chéngzi

    - Tôi mua một giỏ cam tươi.

  • - 橙子 chéngzi 成熟 chéngshú 以后 yǐhòu jiù biàn huáng le

    - Cam sau khi chín đã chuyển sang màu vàng.

  • - 橙色 chéngsè 书包 shūbāo hěn 亮眼 liàngyǎn

    - Cặp sách màu cam rất nổi bật.

  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 橙色 chéngsè de 连衣裙 liányīqún

    - Cô mặc một chiếc váy màu cam.

  • - 橙子 chéngzi 富含 fùhán 维生素 wéishēngsù C

    - Cam giàu vitamin C.

  • - 农民 nóngmín men máng zhe 运输 yùnshū jīn 黄橙子 huángchéngzi

    - Nông dân tất bật vận chuyển cam vàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 橙

Hình ảnh minh họa cho từ 橙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 橙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
    • Pinyin: Chén , Chéng , Dèng
    • Âm hán việt: Chanh , Sập , Tranh , Đắng
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNOT (木弓人廿)
    • Bảng mã:U+6A59
    • Tần suất sử dụng:Trung bình