Đọc nhanh: 橙翅噪鹛 (sập sí táo _). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Chim cười Elliot (Trochalopteron elliotii).
Ý nghĩa của 橙翅噪鹛 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Chim cười Elliot (Trochalopteron elliotii)
(bird species of China) Elliot's laughingthrush (Trochalopteron elliotii)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橙翅噪鹛
- 展翅高飞
- giương cánh bay cao
- 树林 里 虫鸣 噪声 响
- Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.
- 橙色 花朵 很 鲜艳
- Hoa màu cam rất tươi sáng.
- 风筝 的 翅膀 颜色 鲜艳
- Cánh của con diều có màu sắc rực rỡ.
- 请 给 我 姜汁 啤酒 加酸 橙汁
- Vui lòng uống bia gừng với nước chanh.
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
- 我 看 他 插翅难飞
- Tôi thấy anh ta có chạy đằng trời.
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 噪声 干扰 , 让 人 得不到 安宁
- Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.
- 外面 的 噪音 让 我们 不得 安宁
- Tiếng ồn bên ngoài làm chúng tôi bồn chồn không yên.
- 翅脉 很小
- Gân cánh của côn trùng rất nhỏ.
- 我 的 头发 是 暗 橙 的
- Tóc tôi là màu cam đậm.
- 橙汁 富含 维 C
- Nước ép cam giàu vitamin C.
- 鱼翅 很 贵
- Vây cá mập rất đắt.
- 噪音 折磨 着 我们
- Tiếng ồn dày vò chúng tôi.
- 鸟 的 翅膀 帮助 它 飞翔
- Đôi cánh của con chim giúp nó bay lượn.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 鸡翅 和 鸡蛋 都 很 好吃
- Cánh gà và trứng gà đều rất ngon.
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 你 在 那 不停 的 噪声 中 怎 麽 能 工作 得 下去 呀
- Làm sao bạn có thể làm việc được trong tiếng ồn liên tục như vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 橙翅噪鹛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 橙翅噪鹛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm噪›
橙›
翅›
鹛›