Đọc nhanh: 橙子 (tranh tử). Ý nghĩa là: cam; trái cam; quả cam. Ví dụ : - 橙子好吃吗? Cam có ngon không?. - 我喜欢吃橙子。 Tôi thích ăn cam.. - 我喜欢吃甜甜的橙子。 Tôi thích ăn cam ngọt.
Ý nghĩa của 橙子 khi là Danh từ
✪ cam; trái cam; quả cam
橙树的果实
- 橙子 好吃 吗 ?
- Cam có ngon không?
- 我 喜欢 吃 橙子
- Tôi thích ăn cam.
- 我 喜欢 吃 甜甜的 橙子
- Tôi thích ăn cam ngọt.
- 橙子 富含 维生素 C
- Cam giàu vitamin C.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 橙子
✪ Tính từ ( 甜、黄金、新鲜) + 橙子
cam như thế nào
- 我 买 了 一筐 新鲜 橙子
- Tôi mua một giỏ cam tươi.
- 农民 们 忙 着 运输 金 黄橙子
- Nông dân tất bật vận chuyển cam vàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橙子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 把 橙子 拿 去 榨
- Mang cam đi ép nước.
- 橙色 的 裙子
- Chiếc váy màu cam.
- 橙色 的 杯子
- Chiếc cốc màu cam.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 我 买 了 一筐 新鲜 橙子
- Tôi mua một giỏ cam tươi.
- 橙子 成熟 以后 就 变 黄 了
- Cam sau khi chín đã chuyển sang màu vàng.
- 橙子 富含 维生素 C
- Cam giàu vitamin C.
- 橙子 好吃 吗 ?
- Cam có ngon không?
- 我 喜欢 吃 橙子
- Tôi thích ăn cam.
- 我 喜欢 吃 甜甜的 橙子
- Tôi thích ăn cam ngọt.
- 地球 的 外形 和 橙子 相似
- Trái đất có hình dạng tương tự như một quả cam.
- 农民 们 忙 着 运输 金 黄橙子
- Nông dân tất bật vận chuyển cam vàng.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 橙子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 橙子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
橙›