Đọc nhanh: 横征暴敛 (hoành chinh bạo liễm). Ý nghĩa là: sưu cao thế nặng; bóc lột tàn nhẫn; vơ vét của dân; sưu cao thuế nặng.
Ý nghĩa của 横征暴敛 khi là Thành ngữ
✪ sưu cao thế nặng; bóc lột tàn nhẫn; vơ vét của dân; sưu cao thuế nặng
强征捐税,搜乱人民财富
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横征暴敛
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 希图 暴利
- hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 敛迹 山林
- sống ẩn nơi chốn sơn lâm.
- 象征 着 湿婆
- Anh ấy là hình đại diện của shiva
- 敛衽 而 拜
- chỉnh đốn trang phục để mà bái lễ.
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 征婚启事
- thông báo tìm bạn trăm năm.
- 征稿启事
- thông báo kêu gọi gửi bài
- 这次 暴动 可 看作 是 政治 上 不 稳定 的 征兆
- Cuộc nổi loạn lần này có thể coi là dấu hiệu của sự bất ổn chính trị.
- 他们 对 她 的 外表 横加 粗暴 的 评论
- Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.
- 我们 征求 了 员工 的 意见
- Chúng tôi đã trưng cầu ý kiến của nhân viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横征暴敛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横征暴敛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm征›
敛›
暴›
横›
bóc lột thậm tệ; bóc lột đến tận xương tuỷbóc lột tận xương tuỷ
sưu cao thuế nặng; thuế má nặng nề
lừa gạt; cưỡng đoạt (của cải, quyền lợi...)
Châu về hợp Phố; của về chủ cũ (thời Chiến quốc nước Triệu có viên ngọc họ Hoà của nước Sở, Tần Triệu Vương dùng 15 ngôi thành để đổi viên ngọc này. Triệu Vương phái Lạn Tương Như mang ngọc đi đổi thành, Tương Như đến nước Tần dâng ngọc, nhìn thấy Tầ
người dưng nước lã; đôi bên không quan hệ qua lại; không một chút quan hệ