槐树 huái shù

Từ hán việt: 【hoè thụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "槐树" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoè thụ). Ý nghĩa là: cây hòe, cây hoa hòe. Ví dụ : - 。 Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 槐树 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 槐树 khi là Danh từ

cây hòe, cây hoa hòe

locust tree (Sophora japonica)

Ví dụ:
  • - 天刚亮 tiāngāngliàng 影影绰绰 yǐngyǐngchuòchuò 可以 kěyǐ 看见 kànjiàn 墙外 qiángwài de 槐树 huáishù 梢儿 shāoér

    - Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 槐树

  • - 那根 nàgēn 树枝 shùzhī shàng yǒu 四根 sìgēn

    - Cành cây đó có bốn cái gai.

  • - 树根 shùgēn shè 水分 shuǐfèn

    - Rễ cây hấp thụ nước.

  • - 刷拉 shuālā 一声 yīshēng 柳树 liǔshù 上飞 shàngfēi zǒu le 一只 yīzhī 鸟儿 niǎoér

    - soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.

  • - 树丫 shùyā 巴儿 bāer

    - cái chẽ cây

  • - 洛克菲勒 luòkèfēilè 中心 zhōngxīn de 圣诞树 shèngdànshù 出来 chūlái le ma

    - Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?

  • - 森林 sēnlín 树木 shùmù hěn 稠密 chóumì

    - Cây trong rừng rất dày đặc.

  • - 这片 zhèpiàn 林子 línzi 树木 shùmù 很疏 hěnshū

    - Khu rừng này cây cối rất thưa.

  • - 森林 sēnlín yǒu 密集 mìjí de 树木 shùmù

    - Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.

  • - 森林 sēnlín de 树木 shùmù 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Cây cối trong rừng rất rậm rạp.

  • - 树木 shùmù zài 森林 sēnlín zhōng 均匀分布 jūnyúnfēnbù

    - Cây cối phân bố đều trong rừng.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 植树造林 zhíshùzàolín

    - trồng cây gây rừng.

  • - 奶奶 nǎinai de 石榴树 shíliushù 结了果 jiéleguǒ

    - Cây lựu của bà đã ra quả.

  • - 树影 shùyǐng 森森 sēnsēn

    - bóng cây um tùm.

  • - 松树 sōngshù 属于 shǔyú 松科 sōngkē

    - Cây thông thuộc họ tùng.

  • - 槐树 huáishù

    - Cây hòe.

  • - 人们 rénmen 认为 rènwéi 槐树 huáishù 寓意 yùyì 吉祥 jíxiáng

    - Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng 槐树 huáishù 好不好 hǎobùhǎo

    - Trồng cây hòe trong sân tốt hay không?

  • - 天刚亮 tiāngāngliàng 影影绰绰 yǐngyǐngchuòchuò 可以 kěyǐ 看见 kànjiàn 墙外 qiángwài de 槐树 huáishù 梢儿 shāoér

    - Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.

  • - 年轮 niánlún shì 树木 shùmù de 秘密 mìmì

    - Vòng tuổi là bí mật của cây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 槐树

Hình ảnh minh họa cho từ 槐树

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 槐树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoè
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHI (木竹戈)
    • Bảng mã:U+69D0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình