Đọc nhanh: 槐荫 (hoè âm). Ý nghĩa là: Huyện Hoài Nam của thành phố Ji'nan 濟南市 | 济南市 , Sơn Đông.
✪ Huyện Hoài Nam của thành phố Ji'nan 濟南市 | 济南市 , Sơn Đông
Huaiyin district of Ji'nan city 濟南市|济南市 [Ji3 nán shì], Shandong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 槐荫
- 托庇 祖荫
- phúc đức ông bà che chở.
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 我 参观 了 三槐堂
- Tôi tham quan Tam Hoài Đường.
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 茅屋 荫蔽 在 树林 中
- ngôi nhà tranh bị che lấp trong rừng cây.
- 槐树
- Cây hòe.
- 树荫 下面 有 茶座 儿
- dưới bóng cây có một quán trà.
- 人们 认为 , 槐树 寓意 吉祥
- Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.
- 有心 栽花 花不发 , 无心插柳柳成荫
- Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh
- 柳荫 匝地
- bóng liễu phủ khắp mặt đất
- 柳树 荫翳 的 河边
- bờ sông được những cây liễu che phủ.
- 绿树成荫
- bóng cây xanh tươi.
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 当然 , 他 指桑骂槐 , 矛头 是 针对 我 的
- Tất nhiên, anh ta đang nói bóng nói gió , chủ yếu muốn nhắm vào tôi.
- 他们 就是 吵嘴 , 也 从不 含沙射影 , 指桑骂槐
- Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.
- 他 一直 受到 新闻界 指桑骂槐 的 影射
- Ông từng bị báo chí nói bóng nói gió.
- 这 屋子 荫凉 得 很
- căn phòng này mát mẻ quá.
- 桃李荫翳
- đào lý sum sê.
- 涡河 边上 绿树成荫
- Bên sông Oa Hà cây xanh rợp bóng.
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 槐荫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 槐荫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm槐›
荫›