Đọc nhanh: 概念化 (khái niệm hoá). Ý nghĩa là: khái niệm; khái niệm hoá. Ví dụ : - 要克服文艺创作中的概念化倾向。 cần phải khắc phục khuynh hướng khái niệm hoá trong sáng tác văn nghệ.. - 公式化,概念化的作品。 tác phẩm công thức hoá và khái niệm hoá.
Ý nghĩa của 概念化 khi là Động từ
✪ khái niệm; khái niệm hoá
指文艺创作中缺乏深刻的具体描写和典型形象的塑造,用抽象概念代替人物个性的不良倾向
- 要 克服 文艺创作 中 的 概念化 倾向
- cần phải khắc phục khuynh hướng khái niệm hoá trong sáng tác văn nghệ.
- 公式化 , 概念化 的 作品
- tác phẩm công thức hoá và khái niệm hoá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概念化
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 文化 理念
- tư tưởng văn hóa
- 公式化 , 概念化 的 作品
- tác phẩm công thức hoá và khái niệm hoá.
- 思念 浓得化 不开 了
- Nỗi nhớ cực độ đến mức không tan được.
- 我们 概念 中 的 家庭暴力
- Những gì chúng tôi coi là bạo lực gia đình
- 在 经济学 里 有 种概念 被 称之为 地位 商品
- Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí
- 你 要 理解 基本 的 概念
- Bạn cần hiểu khái niệm cơ bản.
- 人们 的 观念 变化 了
- Quan niệm của mọi người đã thay đổi.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 他 不 懂 这个 概念
- Anh ấy không hiểu khái niệm này.
- 老师 详细 地译 了 这个 概念
- Thầy giáo đã giải thích chi tiết về khái niệm này.
- 正如 预测 的 那样 概念 验证 成功 了
- Việc chứng minh khái niệm đã thành công như dự kiến.
- 这个 概念 太 抽象 了
- Khái niệm này quá trừu tượng rồi.
- 要 克服 文艺创作 中 的 概念化 倾向
- cần phải khắc phục khuynh hướng khái niệm hoá trong sáng tác văn nghệ.
- 这是 一个 错误 的 概念
- Đây là một khái niệm sai.
- 这个 概念 很 重要
- Khái niệm này rất quan trọng.
- 他 没有 时间 的 概念
- Anh ấy không có khái niệm về thời gian.
- 这个 词 的 概念 是 什么 ?
- Khái niệm của từ này là gì?
- 名词 帮助 我们 理解 概念
- Thuật ngữ giúp chúng ta hiểu khái niệm.
- 这个 概念 的 定义 很 重要
- Định nghĩa của khái niệm này rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 概念化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 概念化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
念›
概›