概念化 gàiniànhuà

Từ hán việt: 【khái niệm hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "概念化" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khái niệm hoá). Ý nghĩa là: khái niệm; khái niệm hoá. Ví dụ : - 。 cần phải khắc phục khuynh hướng khái niệm hoá trong sáng tác văn nghệ.. - 。 tác phẩm công thức hoá và khái niệm hoá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 概念化 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 概念化 khi là Động từ

khái niệm; khái niệm hoá

指文艺创作中缺乏深刻的具体描写和典型形象的塑造,用抽象概念代替人物个性的不良倾向

Ví dụ:
  • - yào 克服 kèfú 文艺创作 wényìchuàngzuò zhōng de 概念化 gàiniànhuà 倾向 qīngxiàng

    - cần phải khắc phục khuynh hướng khái niệm hoá trong sáng tác văn nghệ.

  • - 公式化 gōngshìhuà 概念化 gàiniànhuà de 作品 zuòpǐn

    - tác phẩm công thức hoá và khái niệm hoá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概念化

  • - 家族 jiāzú 观念 guānniàn 淡化 dànhuà le

    - Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.

  • - 文化 wénhuà 理念 lǐniàn

    - tư tưởng văn hóa

  • - 公式化 gōngshìhuà 概念化 gàiniànhuà de 作品 zuòpǐn

    - tác phẩm công thức hoá và khái niệm hoá.

  • - 思念 sīniàn 浓得化 nóngdéhuà 不开 bùkāi le

    - Nỗi nhớ cực độ đến mức không tan được.

  • - 我们 wǒmen 概念 gàiniàn zhōng de 家庭暴力 jiātíngbàolì

    - Những gì chúng tôi coi là bạo lực gia đình

  • - zài 经济学 jīngjìxué yǒu 种概念 zhǒnggàiniàn bèi 称之为 chēngzhīwéi 地位 dìwèi 商品 shāngpǐn

    - Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí

  • - yào 理解 lǐjiě 基本 jīběn de 概念 gàiniàn

    - Bạn cần hiểu khái niệm cơ bản.

  • - 人们 rénmen de 观念 guānniàn 变化 biànhuà le

    - Quan niệm của mọi người đã thay đổi.

  • - 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 确定 quèdìng de 概念 gàiniàn huò 观念 guānniàn de 语言 yǔyán 元素 yuánsù 例如 lìrú 字树 zìshù

    - Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.

  • - dǒng 这个 zhègè 概念 gàiniàn

    - Anh ấy không hiểu khái niệm này.

  • - 老师 lǎoshī 详细 xiángxì 地译 dìyì le 这个 zhègè 概念 gàiniàn

    - Thầy giáo đã giải thích chi tiết về khái niệm này.

  • - 正如 zhèngrú 预测 yùcè de 那样 nàyàng 概念 gàiniàn 验证 yànzhèng 成功 chénggōng le

    - Việc chứng minh khái niệm đã thành công như dự kiến.

  • - 这个 zhègè 概念 gàiniàn tài 抽象 chōuxiàng le

    - Khái niệm này quá trừu tượng rồi.

  • - yào 克服 kèfú 文艺创作 wényìchuàngzuò zhōng de 概念化 gàiniànhuà 倾向 qīngxiàng

    - cần phải khắc phục khuynh hướng khái niệm hoá trong sáng tác văn nghệ.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 错误 cuòwù de 概念 gàiniàn

    - Đây là một khái niệm sai.

  • - 这个 zhègè 概念 gàiniàn hěn 重要 zhòngyào

    - Khái niệm này rất quan trọng.

  • - 没有 méiyǒu 时间 shíjiān de 概念 gàiniàn

    - Anh ấy không có khái niệm về thời gian.

  • - 这个 zhègè de 概念 gàiniàn shì 什么 shénme

    - Khái niệm của từ này là gì?

  • - 名词 míngcí 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 理解 lǐjiě 概念 gàiniàn

    - Thuật ngữ giúp chúng ta hiểu khái niệm.

  • - 这个 zhègè 概念 gàiniàn de 定义 dìngyì hěn 重要 zhòngyào

    - Định nghĩa của khái niệm này rất quan trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 概念化

Hình ảnh minh họa cho từ 概念化

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 概念化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Gài , Guì , Jié
    • Âm hán việt: Hị , Khái
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAIU (木日戈山)
    • Bảng mã:U+6982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao