Đọc nhanh: 概述 (khái thuật). Ý nghĩa là: tường thuật tóm lược; tường thuật tóm tắt; tóm tắt; tổng kết, khái quát; nói qua. Ví dụ : - 当事人概述了事态的发展过程。 người tham dự tường thuật vắn tắt quá trình phát triển của sự việc
Ý nghĩa của 概述 khi là Động từ
✪ tường thuật tóm lược; tường thuật tóm tắt; tóm tắt; tổng kết, khái quát; nói qua
大略地叙述
- 当事人 概述 了 事态 的 发展 过程
- người tham dự tường thuật vắn tắt quá trình phát triển của sự việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概述
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 重述 一遍
- kể lại một lượt.
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 如上所述
- như đã kể trên.
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 详述 本末
- tường thuật từ đầu đến cuối; kể rõ đầu đuôi
- 内容 描述 很详
- Nội dung miêu tả rất kỹ.
- 他 的 描述 很 详细
- Miêu tả của anh ấy rất chi tiết.
- 请 详细描述 情况
- Xin hãy miêu tả tình hình chi tiết.
- 他 详细 阐述 了 观点
- Anh ấy đã trình bày chi tiết quan điểm.
- 她 描述 得 十分 详细
- Cô ấy miêu tả rất chi tiết.
- 从 这里 到 那里 大概 三脉
- Từ đây đến đó khoảng ba dặm.
- 本人 对 案情 陈述 完毕
- Tôi đã hoàn tất bản tường trình vụ án.
- 这 本书 概述 历史
- Cuốn sách này tóm lược lịch sử.
- 当事人 概述 了 事态 的 发展 过程
- người tham dự tường thuật vắn tắt quá trình phát triển của sự việc
- 他 给 了 我 一个 大概 的 描述
- Anh ấy đã cho tôi một mô tả sơ sơ.
- 开篇 第一章 是 对 主题 的 概述
- Chương đầu tiên mở đầu với tổng quan về chủ đề.
- 看 问题 时 以偏概全 那 就 像 盲人摸象 一样 是 得不到 正确认识 的
- Nhìn nhận vấn đề bằng suy nghĩ áp đặt thì chẳng khác gì người mù sờ voi, sẽ không hiểu được đúng kiến thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 概述
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 概述 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm概›
述›