概述 gàishù

Từ hán việt: 【khái thuật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "概述" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khái thuật). Ý nghĩa là: tường thuật tóm lược; tường thuật tóm tắt; tóm tắt; tổng kết, khái quát; nói qua. Ví dụ : - 。 người tham dự tường thuật vắn tắt quá trình phát triển của sự việc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 概述 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 概述 khi là Động từ

tường thuật tóm lược; tường thuật tóm tắt; tóm tắt; tổng kết, khái quát; nói qua

大略地叙述

Ví dụ:
  • - 当事人 dāngshìrén 概述 gàishù le 事态 shìtài de 发展 fāzhǎn 过程 guòchéng

    - người tham dự tường thuật vắn tắt quá trình phát triển của sự việc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概述

  • - 不能 bùnéng 一概而论 yīgàiérlùn

    - không thể quơ đũa cả nắm.

  • - 重述 chóngshù 一遍 yībiàn

    - kể lại một lượt.

  • - 头昏脑胀 tóuhūnnǎozhàng 大概 dàgài shì 饿 è le ba

    - Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.

  • - 如上所述 rúshàngsuǒshù

    - như đã kể trên.

  • - 这是 zhèshì 共同 gòngtóng de 道理 dàoli 古今中外 gǔjīnzhōngwài 概莫能外 gàimònéngwài

    - đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.

  • - 申诉 shēnsù 民事诉讼 mínshìsùsòng zhōng 被告 bèigào duì 原告 yuángào suǒ zuò de 陈述 chénshù zhuàng de 回答 huídá

    - Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.

  • - 乡村 xiāngcūn 概状 gàizhuàng hěn 宁静 níngjìng

    - Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.

  • - 详述 xiángshù 本末 běnmò

    - tường thuật từ đầu đến cuối; kể rõ đầu đuôi

  • - 内容 nèiróng 描述 miáoshù 很详 hěnxiáng

    - Nội dung miêu tả rất kỹ.

  • - de 描述 miáoshù hěn 详细 xiángxì

    - Miêu tả của anh ấy rất chi tiết.

  • - qǐng 详细描述 xiángxìmiáoshù 情况 qíngkuàng

    - Xin hãy miêu tả tình hình chi tiết.

  • - 详细 xiángxì 阐述 chǎnshù le 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy đã trình bày chi tiết quan điểm.

  • - 描述 miáoshù 十分 shífēn 详细 xiángxì

    - Cô ấy miêu tả rất chi tiết.

  • - cóng 这里 zhèlǐ dào 那里 nàlǐ 大概 dàgài 三脉 sānmài

    - Từ đây đến đó khoảng ba dặm.

  • - 本人 běnrén duì 案情 ànqíng 陈述 chénshù 完毕 wánbì

    - Tôi đã hoàn tất bản tường trình vụ án.

  • - zhè 本书 běnshū 概述 gàishù 历史 lìshǐ

    - Cuốn sách này tóm lược lịch sử.

  • - 当事人 dāngshìrén 概述 gàishù le 事态 shìtài de 发展 fāzhǎn 过程 guòchéng

    - người tham dự tường thuật vắn tắt quá trình phát triển của sự việc

  • - gěi le 一个 yígè 大概 dàgài de 描述 miáoshù

    - Anh ấy đã cho tôi một mô tả sơ sơ.

  • - 开篇 kāipiān 第一章 dìyīzhāng shì duì 主题 zhǔtí de 概述 gàishù

    - Chương đầu tiên mở đầu với tổng quan về chủ đề.

  • - kàn 问题 wèntí shí 以偏概全 yǐpiāngàiquán jiù xiàng 盲人摸象 mángrénmōxiàng 一样 yīyàng shì 得不到 débúdào 正确认识 zhèngquèrènshí de

    - Nhìn nhận vấn đề bằng suy nghĩ áp đặt thì chẳng khác gì người mù sờ voi, sẽ không hiểu được đúng kiến thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 概述

Hình ảnh minh họa cho từ 概述

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 概述 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Gài , Guì , Jié
    • Âm hán việt: Hị , Khái
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAIU (木日戈山)
    • Bảng mã:U+6982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thuật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIJC (卜戈十金)
    • Bảng mã:U+8FF0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao