概念论 gàiniàn lùn

Từ hán việt: 【khái niệm luận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "概念论" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khái niệm luận). Ý nghĩa là: khái niệm luận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 概念论 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 概念论 khi là Danh từ

khái niệm luận

概念论介于唯名论与唯实论之间的一种理论,认为宇宙只存在于内心并没有外在或客观现实

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概念论

  • - 不能 bùnéng 一概而论 yīgàiérlùn

    - không thể quơ đũa cả nắm.

  • - 公式化 gōngshìhuà 概念化 gàiniànhuà de 作品 zuòpǐn

    - tác phẩm công thức hoá và khái niệm hoá.

  • - 《 地质学 dìzhìxué 概论 gàilùn

    - khái luận về địa chất học

  • - 我们 wǒmen 概念 gàiniàn zhōng de 家庭暴力 jiātíngbàolì

    - Những gì chúng tôi coi là bạo lực gia đình

  • - 《 中国 zhōngguó 文学 wénxué 概论 gàilùn

    - khái luận về văn học Trung Quốc

  • - zài 经济学 jīngjìxué yǒu 种概念 zhǒnggàiniàn bèi 称之为 chēngzhīwéi 地位 dìwèi 商品 shāngpǐn

    - Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí

  • - zài 用人 yòngrén shàng yào 打破 dǎpò 论资排辈 lùnzīpáibèi de jiù 观念 guānniàn

    - trong việc dùng người, phải bỏ đi quan niệm lạc hậu trong phân biệt đối xử.

  • - 非常 fēicháng 信奉 xìnfèng 概率论 gàilǜlùn

    - Tôi rất tin tưởng vào luật xác suất.

  • - yào 理解 lǐjiě 基本 jīběn de 概念 gàiniàn

    - Bạn cần hiểu khái niệm cơ bản.

  • - 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 确定 quèdìng de 概念 gàiniàn huò 观念 guānniàn de 语言 yǔyán 元素 yuánsù 例如 lìrú 字树 zìshù

    - Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.

  • - 不能 bùnéng duì 所有 suǒyǒu shì 一概而论 yīgàiérlùn

    - Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.

  • - dǒng 这个 zhègè 概念 gàiniàn

    - Anh ấy không hiểu khái niệm này.

  • - 老师 lǎoshī 详细 xiángxì 地译 dìyì le 这个 zhègè 概念 gàiniàn

    - Thầy giáo đã giải thích chi tiết về khái niệm này.

  • - 正如 zhèngrú 预测 yùcè de 那样 nàyàng 概念 gàiniàn 验证 yànzhèng 成功 chénggōng le

    - Việc chứng minh khái niệm đã thành công như dự kiến.

  • - 这个 zhègè 概念 gàiniàn tài 抽象 chōuxiàng le

    - Khái niệm này quá trừu tượng rồi.

  • - yào 克服 kèfú 文艺创作 wényìchuàngzuò zhōng de 概念化 gàiniànhuà 倾向 qīngxiàng

    - cần phải khắc phục khuynh hướng khái niệm hoá trong sáng tác văn nghệ.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 错误 cuòwù de 概念 gàiniàn

    - Đây là một khái niệm sai.

  • - 这个 zhègè 概念 gàiniàn hěn 重要 zhòngyào

    - Khái niệm này rất quan trọng.

  • - 没有 méiyǒu 时间 shíjiān de 概念 gàiniàn

    - Anh ấy không có khái niệm về thời gian.

  • - 这个 zhègè de 概念 gàiniàn shì 什么 shénme

    - Khái niệm của từ này là gì?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 概念论

Hình ảnh minh họa cho từ 概念论

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 概念论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Gài , Guì , Jié
    • Âm hán việt: Hị , Khái
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAIU (木日戈山)
    • Bảng mã:U+6982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao