Hán tự: 桑
Đọc nhanh: 桑 (tang). Ý nghĩa là: cây dâu tằm, họ Tang. Ví dụ : - 园里有几棵桑树。 Trong vườn có mấy cây dâu tằm.. - 桑树叶子又大又绿。 Lá của cây dâu tằm vừa to vừa xanh.. - 桑先生是位好老师。 Ông Tang là một giáo viên tốt.
Ý nghĩa của 桑 khi là Danh từ
✪ cây dâu tằm
桑树
- 园里 有 几棵 桑树
- Trong vườn có mấy cây dâu tằm.
- 桑树 叶子 又 大 又 绿
- Lá của cây dâu tằm vừa to vừa xanh.
✪ họ Tang
姓
- 桑 先生 是 位 好 老师
- Ông Tang là một giáo viên tốt.
- 我 的 朋友 姓桑
- Bạn của tôi họ Tang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桑
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 那 是从 亚利桑那州 寄来 的
- Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 我 不是 伯尼 · 桑德斯
- Tôi không phải Bernie Sanders.
- 我 想 蒸 桑拿
- Tôi nghĩ rằng một phòng tắm hơi.
- 那个 是 卡桑德拉 啦
- Bạn đang nghĩ về Cassandra.
- 我 不 觉得 桑德拉 · 卡特 勒会 需要
- Tôi không nghĩ Sandra Cutler sẽ cần
- 酒店 还 设有 一间 桑拿浴 室 健身 室 和 按摩室
- Khách sạn còn có phòng xông hơi, phòng gym và phòng massage.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 试一试 桑娇维塞
- Mùa xuân cho một số Sangiovese.
- 蚕 喜欢 吃 桑叶
- Tằm thích ăn lá dâu.
- 这片 土地 饱经沧桑
- Đôi mắt anh chứa đầy những trắc trở của cuộc sống.
- 桑拿 可以 帮助 减压
- Xông hơi có thể giúp giảm stress.
- 我们 还有 个 很棒 的 桑拿浴 室
- Chúng tôi cũng có một phòng tắm hơi tuyệt vời.
- 我 是 一个 饱经沧桑 的 人
- Tôi là một người đã nếm đủ mùi đời.
- 饱经沧桑 ( 比喻 经历 了 许多 世事 变化 )
- trải qua nhiều cuộc bể dâu; cuộc đời ê chề
- 历尽沧桑
- trải qua nhiều đau thương.
- 他 已经 历尽 人间 沧桑
- Anh ấy đã trải qua mọi thăng trầm của cuộc đời.
- 爱丽丝 · 桑兹 被 发现 在 魁北克 市下 了 一辆 公交车
- Alice Sands được phát hiện xuống xe buýt ở thành phố Quebec.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桑›