Đọc nhanh: 太阳照在桑干河上 (thái dương chiếu tại tang can hà thượng). Ý nghĩa là: Mặt trời tỏa sáng trên sông Sanggan, tiểu thuyết vô sản của Ding Ling, người đoạt giải thưởng Stalin năm 1951.
Ý nghĩa của 太阳照在桑干河上 khi là Danh từ
✪ Mặt trời tỏa sáng trên sông Sanggan, tiểu thuyết vô sản của Ding Ling, người đoạt giải thưởng Stalin năm 1951
The Sun Shines over the Sanggan River, proletarian novel by Ding Ling, winner of 1951 Stalin prize
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太阳照在桑干河上
- 洛阳 ( 在 洛河 之北 )
- Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)
- 他们 在 海滩 上 晒太阳
- Họ đang tắm nắng trên bãi biển.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 太阳 慢慢 地 上升 了
- Mặt trời từ từ lên cao.
- 太阳 在 西边 慢慢 下沉
- Mặt trời lặn dần về phía tây.
- 月光 照射 在 湖面 上
- Ánh trăng chiếu xuống mặt hồ.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 他 把 照片 钉 在 了 墙上
- Anh ấy đóng bức ảnh vào tường.
- 锚 就 放在 河口 的 水泵 上
- Mỏ neo được đặt trên máy bơm ở cửa sông
- 我 在 太阳 底下 把 头发 晒干
- Tôi phơi khô tóc dưới nắng.
- 衣服 晾 在 阳台 上 晞
- Quần áo phơi trên ban công đang khô.
- 袜子 洗后 晾 在 阳台 上
- Đôi tất được phơi trên ban công sau khi giặt.
- 我 把 被子 晾 在 阳台 上 了
- Tôi phơi chăn trên ban công.
- 阳光 照 在 窗台上
- Ánh mặt trời chiếu lên bệ cửa sổ.
- 残阳 映照在 湖面 上
- Ánh hoàng hôn chiếu xuống mặt hồ.
- 我 在 草地 上 躺平 晒太阳
- Tôi nằm duỗi thẳng trên cỏ để tắm nắng.
- 我们 在 屋顶 上 晒太阳
- Chúng tôi đang tắm nắng trên mái nhà.
- 躺 在 干松 的 草堆 上 晒太阳
- nằm trên đống cỏ khô phơi nắng.
- 我 喜欢 在 沙滩 上 晒太阳
- Tôi thích tắm nắng trên bãi cát.
- 我们 去 游 了 泳 , 然后 就 躺 在 太阳 下 晒干
- Chúng tôi đi bơi, sau đó nằm phơi nắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太阳照在桑干河上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太阳照在桑干河上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
在›
太›
干›
桑›
河›
照›
阳›