Đọc nhanh: 饱经沧桑 (bão kinh thương tang). Ý nghĩa là: thế sự xoay vần; vật đổi sao dời; bãi bể nương dâu; nếm đủ mùi đời; từng trải (Biển xanh biến thành nương dâu, nương dâu lại hoá thành biển cả. Cuộc đời bãi bể nương dâu, chẳng biết đâu mà nói trước được). Ví dụ : - 饱经沧桑(比喻经历了许多世事变化) trải qua nhiều cuộc bể dâu; cuộc đời ê chề
Ý nghĩa của 饱经沧桑 khi là Thành ngữ
✪ thế sự xoay vần; vật đổi sao dời; bãi bể nương dâu; nếm đủ mùi đời; từng trải (Biển xanh biến thành nương dâu, nương dâu lại hoá thành biển cả. Cuộc đời bãi bể nương dâu, chẳng biết đâu mà nói trước được)
意思是沧海变成桑田,桑田变成大 海,比喻世事变化很大,形容经历许多世事变化
- 饱经沧桑 ( 比喻 经历 了 许多 世事 变化 )
- trải qua nhiều cuộc bể dâu; cuộc đời ê chề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱经沧桑
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 他 经常 饥 一顿 , 饱 一顿
- Cậu ấy thường bữa no bữa đói.
- 饱经风霜
- dày dạn gió sương.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 饱经忧患
- đã trải qua quá nhiều gian nan khổ cực; gian khổ ê chề.
- 我 已经 吃饱 了
- Tớ đã ăn no rồi.
- 这片 土地 饱经沧桑
- Đôi mắt anh chứa đầy những trắc trở của cuộc sống.
- 我 是 一个 饱经沧桑 的 人
- Tôi là một người đã nếm đủ mùi đời.
- 他 的 脸上 有 饱经 苦难 的 烙印
- Khuôn mặt của anh ta mang dấu ấn của những khó khăn và đau khổ mà anh ta đã trải qua.
- 饱经沧桑 ( 比喻 经历 了 许多 世事 变化 )
- trải qua nhiều cuộc bể dâu; cuộc đời ê chề
- 如果 一个 人 感觉 到 自己 已经 饱和 , 已经 胜券在握 , 就 麻烦 了
- Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn
- 历尽沧桑
- trải qua nhiều đau thương.
- 他 已经 历尽 人间 沧桑
- Anh ấy đã trải qua mọi thăng trầm của cuộc đời.
- 人事 沧桑 , 感喟 不已
- việc đời đau khổ, than thở không nguôi.
- 他 的 眼神 充满 了 沧桑
- Đôi mắt anh chứa đầy những thăng trầm của cuộc sống.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饱经沧桑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饱经沧桑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桑›
沧›
经›
饱›
dãi dầu sương gió; dày dạn phong sương; tôi luyện trong gian khổ; dãi gió dầm mưa; dày gió dạn sương
qua bao đau khổ hoạn nạn
chưa ráo máu đầu; hỉ mũi chưa sạch; miệng còn hôi sữa; còn chưa ráo máu đầu
trẻ người non dạ; ăn chưa sạch, bạch chưa thông; trẻ tuổi thiếu kinh nghiệm đường đời
mới ra đời; non nớt; chim non mỏ trắ́ng; lính mới tò te; ma mới; ra ràng (mới đảm nhận công việc, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm); chim non mỏ trắng
bộc lộ tài năng; thể hiện tài năng (thường chỉ thanh niên)