Đọc nhanh: 厉风 (lệ phong). Ý nghĩa là: Gió lớn; gió mạnh. ◇Trang Tử 莊子: Lệ phong tế; tắc chúng khiếu vi hư 厲風濟; 則眾竅為虛 (Tề vật luận 齊物論) Gió lớn ngừng rồi; thì các hang lỗ đều trống rỗng. Gió hướng tây bắc. Cũng viết là lệ phong 麗風..
Ý nghĩa của 厉风 khi là Danh từ
✪ Gió lớn; gió mạnh. ◇Trang Tử 莊子: Lệ phong tế; tắc chúng khiếu vi hư 厲風濟; 則眾竅為虛 (Tề vật luận 齊物論) Gió lớn ngừng rồi; thì các hang lỗ đều trống rỗng. Gió hướng tây bắc. Cũng viết là lệ phong 麗風.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厉风
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 雷厉风行
- mạnh mẽ vang dội
- 朔风 凌厉
- gió bấc thổi mạnh.
- 风声 惨厉
- tiếng gió thê lương
- 踔厉风发
- tràn đầy phấn khởi.
- 风声 凄厉
- tiếng gió gào rít thảm thiết.
- 风浪 大 , 船 颠簸 得 很 厉害
- sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.
- 风 大浪 高 , 船身 簸荡 得 非常 厉害
- sóng cao gió lớn, thân thuyền lắc lư kinh khủng
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厉风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厉风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厉›
风›