Đọc nhanh: 标点符号 (tiêu điểm phù hiệu). Ý nghĩa là: dấu chấm câu; ký hiệu dùng để chấm câu. Ví dụ : - 抄稿时,标点符号尽量不要转行。 khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
Ý nghĩa của 标点符号 khi là Danh từ
✪ dấu chấm câu; ký hiệu dùng để chấm câu
用来标明句读、语气和专名的书写符号,包括句号()、分号(;)、逗号(,)、顿号(、)、冒号(:)、问号(?)、感叹号(!)、引号(""、'')、括号([]、())、破折号(-)、省略号(... ...)、书名号(《》、)等
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标点符号
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 标语 口号
- biểu ngữ khẩu hiệu.
- 标点符号
- dấu chấm câu
- 镁 的 符号 是 Mg
- Ký hiệu của magie là Mg.
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 她 佩戴 的 符号 很 特别
- Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 寻找 特殊 符标
- Tìm kiếm dấu hiệu đặc biệt.
- 这些 符号 寓意 着 吉祥
- Những biểu tượng này ngụ ý vận may.
- 这个 符号 表示 加法
- Ký hiệu này biểu thị phép cộng.
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
- 天气预报 之後即 为 6 点钟 报时 信号
- Sau dự báo thời tiết là tín hiệu báo giờ 6 giờ.
- 有关 各 符号 的 意义 请 见 左边 附表
- Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.
- 这个 符号 不难 辨认
- Ký hiệu này không khó nhận ra.
- 他 在 书 上标 了 重点
- Anh ấy đánh dấu những điểm quan trọng trên sách.
- 请 用 鼠标 点击 这个 按钮
- Xin hãy dùng chuột để nhấp vào nút này.
- 我们 给 每 一个 顶点 相应 地标 上 4 或 3
- Chúng tôi đánh dấu mỗi mốc bằng 4 hoặc 3 cho phù hợp.
- 车站 的 时刻表 上 标明 由 上海 来 的 快车 在 四点 钟 到达
- lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
- 碳 元素符号 是 C
- Nguyên tố Carbon có ký hiệu là C.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 标点符号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 标点符号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
标›
点›
符›