标本 biāoběn

Từ hán việt: 【tiêu bản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "标本" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu bản). Ý nghĩa là: gốc và ngọn; gốc đến ngọn, tiêu bản, mẫu xét nghiệm; vật xét nghiệm. Ví dụ : - 。 trị cả gốc đến ngọn. - 。 tiêu bản thực vật

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 标本 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 标本 khi là Danh từ

gốc và ngọn; gốc đến ngọn

枝节和根本

Ví dụ:
  • - 标本兼治 biāoběnjiānzhì

    - trị cả gốc đến ngọn

tiêu bản

保持实物原样或经过整理,供学习、研究时参考用的动物、植物、矿物

Ví dụ:
  • - 植物 zhíwù 标本 biāoběn

    - tiêu bản thực vật

mẫu xét nghiệm; vật xét nghiệm

医学上指用来化验或研究的血液、痰液、粪便、组织切片等

vật mẫu

商品图样的印本或剪贴纸张、织物而成的本子, 用来做广告

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标本

  • - zhè 本书 běnshū 坚定 jiāndìng le de 理想 lǐxiǎng

    - 这本书坚定了我的理想。

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 斯是 sīshì 不会 búhuì 贴标签 tiēbiāoqiān de

    - Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.

  • - 日本 rìběn kào 阿拉伯 ālābó 国家 guójiā 提供 tígōng 石油 shíyóu

    - Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.

  • - 目标 mùbiāo bèi 射击 shèjī

    - Mục tiêu đã bị bắn.

  • - 照片 zhàopiān jiāo zài 本子 běnzi shàng

    - Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.

  • - mài le 本书 běnshū

    - Tôi đã bán một trăm quyển sách.

  • - 标明 biāomíng 号码 hàomǎ

    - ghi rõ số

  • - 标准 biāozhǔn shì 两巴 liǎngbā

    - Tiêu chuẩn là 2 bar.

  • - 罗马字 luómǎzì 标记 biāojì

    - ký hiệu chữ La mã.

  • - 扔掉 rēngdiào 凳子 dèngzi 坐在 zuòzài zhǐ 公羊 gōngyáng 标本 biāoběn shàng

    - Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.

  • - 植物 zhíwù 标本 biāoběn

    - tiêu bản thực vật

  • - 标本兼治 biāoběnjiānzhì

    - trị cả gốc đến ngọn

  • - 治标 zhìbiāo 不如 bùrú 治本 zhìběn

    - trị ngọn không bằng trị tận gốc

  • - 他们 tāmen 采集 cǎijí le 很多 hěnduō 植物 zhíwù 标本 biāoběn

    - Họ đã thu thập rất nhiều mẫu thực vật.

  • - 收集 shōují le 一些 yīxiē 动植物 dòngzhíwù de 标本 biāoběn

    - Ông đã thu thập một số mẫu vật thực vật và động vật.

  • - de 工作室 gōngzuòshì 叽里 jīlǐ 旮旯 gālá dōu shì 昆虫 kūnchóng 标本 biāoběn

    - trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.

  • - yào 达成 dáchéng 目标 mùbiāo yǒu 真本事 zhēnběnshì

    - Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.

  • - zhè 本书 běnshū shì 知识 zhīshí 智慧 zhìhuì de 标志 biāozhì 能够 nénggòu 启发 qǐfā 我们 wǒmen 思考 sīkǎo 学习 xuéxí

    - Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.

  • - 那位 nàwèi 生物学家 shēngwùxuéjiā xiān 标本 biāoběn 染色 rǎnsè 然後再 ránhòuzài 通过 tōngguò 显微镜 xiǎnwēijìng 进行 jìnxíng 观察 guānchá

    - Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.

  • - 太好了 tàihǎole 找到 zhǎodào zhè 本书 běnshū le

    - Quá tốt rồi! tôi tìm được quyển sách này rồi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 标本

Hình ảnh minh họa cho từ 标本

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 标本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao