Đọc nhanh: 标本 (tiêu bản). Ý nghĩa là: gốc và ngọn; gốc đến ngọn, tiêu bản, mẫu xét nghiệm; vật xét nghiệm. Ví dụ : - 标本兼治。 trị cả gốc đến ngọn. - 植物标本。 tiêu bản thực vật
Ý nghĩa của 标本 khi là Danh từ
✪ gốc và ngọn; gốc đến ngọn
枝节和根本
- 标本兼治
- trị cả gốc đến ngọn
✪ tiêu bản
保持实物原样或经过整理,供学习、研究时参考用的动物、植物、矿物
- 植物 标本
- tiêu bản thực vật
✪ mẫu xét nghiệm; vật xét nghiệm
医学上指用来化验或研究的血液、痰液、粪便、组织切片等
✪ vật mẫu
商品图样的印本或剪贴纸张、织物而成的本子, 用来做广告
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标本
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 植物 标本
- tiêu bản thực vật
- 标本兼治
- trị cả gốc đến ngọn
- 治标 不如 治本
- trị ngọn không bằng trị tận gốc
- 他们 采集 了 很多 植物 标本
- Họ đã thu thập rất nhiều mẫu thực vật.
- 他 收集 了 一些 动植物 的 标本
- Ông đã thu thập một số mẫu vật thực vật và động vật.
- 他 的 工作室 里 , 叽里 旮旯 都 是 昆虫 标本
- trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
- 要 达成 目标 , 你 得 有 真本事
- Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.
- 这 本书 是 知识 与 智慧 的 标志 , 它 能够 启发 我们 思考 和 学习
- Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
- 太好了 ! 我 找到 这 本书 了
- Quá tốt rồi! tôi tìm được quyển sách này rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 标本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 标本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
标›