枯肠 kū cháng

Từ hán việt: 【khô tràng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "枯肠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khô tràng). Ý nghĩa là: bụng khô; không cảm hứng (ví với nguồn cảm hứng khô khan khi viết văn, thơ). Ví dụ : - 。 bòn rút từ cái bụng khô, chẳng thành lấy được một câu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 枯肠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 枯肠 khi là Danh từ

bụng khô; không cảm hứng (ví với nguồn cảm hứng khô khan khi viết văn, thơ)

比喻写诗作文时 贫乏的思路

Ví dụ:
  • - 搜索枯肠 sōusuǒkūcháng 不成 bùchéng

    - bòn rút từ cái bụng khô, chẳng thành lấy được một câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯肠

  • - 曼延 mànyán 曲折 qūzhé de 羊肠小道 yángchángxiǎodào

    - con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.

  • - 肠绞痛 chángjiǎotòng 肠内 chángnèi 痉挛性 jìngluánxìng 剧痛 jùtòng

    - Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.

  • - 痛断肝肠 tòngduàngāncháng

    - ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.

  • - 饿 è 肚肠 dùcháng

    - đói bụng

  • - 枯瘦 kūshòu 如柴 rúchái

    - gầy khô như que củi.

  • - 财源 cáiyuán 枯竭 kūjié

    - tài nguyên cạn kiệt

  • - 河流 héliú 枯干 kūgān

    - nước sông cạn khô.

  • - 河流 héliú 已经 yǐjīng 枯竭 kūjié

    - Con sông đã cạn kiệt.

  • - 联邦快递 liánbāngkuàidì 寄来 jìlái de 意大利 yìdàlì 烤肠 kǎocháng

    - A fumatore ở Brindisi FedEx me salami

  • - 铁石心肠 tiěshíxīncháng

    - lòng dạ sắt đá.

  • - 泰辣 tàilà de 食物 shíwù shāng 肠胃 chángwèi

    - Thức ăn quá cay có hại cho dạ dày.

  • - 香肠 xiāngcháng ér

    - xúc xích

  • - 回肠九转 huíchángjiǔzhuàn

    - bụng dạ rối bời

  • - 内脏 nèizàng 内部 nèibù 脏器 zàngqì 尤指 yóuzhǐ 小肠 xiǎocháng 内脏 nèizàng

    - Nội tạng là các cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ruột non và ruột già; nội tạng.

  • - 山坳 shānào jǐn shì xiē 曲曲弯弯的 qūqūwānwānde 羊肠小道 yángchángxiǎodào

    - trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.

  • - shí 不得 bùdé 过饱 guòbǎo 过饱 guòbǎo 肠胃 chángwèi 必伤 bìshāng mián 不得 bùdé 过久 guòjiǔ 过久 guòjiǔ 精气 jīngqì 耗散 hàosàn

    - Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.

  • - 心肠好 xīnchánghǎo

    - tốt bụng

  • - 心肠硬 xīnchángyìng

    - mạnh mẽ; cứng rắn

  • - 搜索枯肠 sōusuǒkūcháng 不成 bùchéng

    - bòn rút từ cái bụng khô, chẳng thành lấy được một câu.

  • - 倘若 tǎngruò 外援 wàiyuán 枯竭 kūjié 形势 xíngshì jiāng 极为 jíwéi 严重 yánzhòng

    - Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枯肠

Hình ảnh minh họa cho từ 枯肠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枯肠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khô
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJR (木十口)
    • Bảng mã:U+67AF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:ノフ一一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BNSH (月弓尸竹)
    • Bảng mã:U+80A0
    • Tần suất sử dụng:Cao