Đọc nhanh: 构造函数 (cấu tạo hàm số). Ý nghĩa là: Constructor là một phương thức đặc biệt; nó được dùng để khởi tạo và trả về đối tượng của lớp mà nó được định nghĩa..
Ý nghĩa của 构造函数 khi là Danh từ
✪ Constructor là một phương thức đặc biệt; nó được dùng để khởi tạo và trả về đối tượng của lớp mà nó được định nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 构造函数
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 地层 的 构造
- Cấu tạo địa tầng; cấu tạo lớp đất.
- 只有 团结 才能 构造 出 和谐 、 美好 的 班级 和 社会
- Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.
- 鲍威尔 的 数据 结果 是 伪造 的
- Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.
- 正切 函数
- hàm tang
- 看看 量子 色 动力学 的 贝塔 函数
- Nhìn vào hàm beta của sắc động lực học lượng tử.
- 正弦 函数
- hàm sin
- 人体 构造
- Cấu tạo cơ thể người
- 句子 的 构造
- Cấu tạo câu
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
- 这次 屠杀 造成 无数 伤亡
- Cuộc thảm sát này gây ra vô số thương vong.
- 这种 插秧机 构造 简单 , 性能 良好
- loại máy cày này có cấu tạo đơn giản nhưng có tính năng rất tốt.
- 伪造 文件 构成 了 违法行为
- Làm giả tài liệu tạo thành hành vi vi phạm pháp luật.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 讲解员 给 观众 解说 新式 拖拉机 的 构造 和 效能
- người thuyết minh, giảng giải cho mọi người xem cấu tạo và hiệu năng của chiếc máy cày mới.
- 你 伪造 了 元 数据
- Bạn đã giả mạo siêu dữ liệu.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 构造函数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 构造函数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm函›
数›
构›
造›