杠子 là gì?: 杠子 (cống tử). Ý nghĩa là: đòn; gậy, xà (đơn, kép, lệch), gạch thẳng đánh dấu; đánh dấu (trong chấm bài). Ví dụ : - 盘杠子 quay xà đơn. - 老师把写错了的字都打上杠子。 những chữ viết sai giáo viên đều đánh dấu.
Ý nghĩa của 杠子 khi là Danh từ
✪ đòn; gậy
较粗的棍子
✪ xà (đơn, kép, lệch)
杠2.
- 盘杠子
- quay xà đơn
✪ gạch thẳng đánh dấu; đánh dấu (trong chấm bài)
杠5.
- 老师 把 写错 了 的 字 都 打 上 杠子
- những chữ viết sai giáo viên đều đánh dấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杠子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 盘杠子
- quay xà đơn
- 杠子 已 准备 妥当
- Đòn đã được chuẩn bị xong.
- 这 杠子 十分 沉重
- Cái gậy này rất nặng.
- 盘杠子
- Nhào lộn trên xà đơn.
- 体操 运动员 在 双杠 上 摆动 身子
- Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.
- 屋里 有 根旧 杠子
- Trong nhà có một cái gậy cũ.
- 拿 杠子 顶上 门
- Lấy cái đòn chống cửa lại.
- 老师 把 写错 了 的 字 都 打 上 杠子
- những chữ viết sai giáo viên đều đánh dấu.
- 他 抓住 杠子 , 一悠 就 上去 了
- Anh ấy nắm chặt thanh xà, đu một cái đã lên rồi.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杠子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杠子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
杠›